Đọc nhanh: 真言宗 (chân ngôn tông). Ý nghĩa là: Phật giáo Shingon.
Ý nghĩa của 真言宗 khi là Danh từ
✪ Phật giáo Shingon
Shingon Buddhism
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真言宗
- 尔曹 且 听 我 一言
- Bọn ngươi hãy nghe ta nói một lời.
- 绝对 是 拉斐尔 真迹
- Đó chắc chắn là Raphael thật.
- 这 砂粒 真 细小
- Những hạt cát này rất nhỏ.
- 忠言逆耳
- nói thật mất lòng; lời thật mất lòng
- 忠言逆耳
- lời thật khó nghe; sự thật mất lòng.
- 流言飞语
- chuyện nhảm nhí vô căn cứ
- 流言飞语
- những lời
- 汗漫之言
- nói viển vông.
- 用 谎言 饰 真相
- Dùng dối trá che đậy chân lý.
- 条约 的 宗旨 已 在 序言 中 说明
- Mục đích của hiệp ước được nêu trong lời mở đầu.
- 这首 诗用 朴素 的 语言表达 了 自己 的 真情实感
- Bài thơ này thể hiện cảm xúc chân thực của mình bằng ngôn ngữ đơn giản.
- 谎言 遮不住 真相 白
- Lời nói dối không che đậy được sự thật.
- 我 的 《 独立宣言 》 仿制品 做 得 可 真 了
- Tôi đã đóng đinh bản sao tuyên ngôn độc lập của mình.
- 这些 人 没有 真理 , 没有 正义 , 违犯 了 盟约 , 背弃 了 发过 的 誓言
- Không có sự thật, không có công lý, những người này đã phá vỡ giao ước và phá vỡ lời thề mà họ đã thực hiện.
- 我 猜 他们 现在 真正 见到 个 预言家 了
- Tôi đoán họ biết một nhà tiên tri giả khi họ nhìn thấy một nhà tiên tri.
- 他 的 言论 枉 了 真相
- Lời nói của anh ấy làm sai lệch sự thật.
- 如果 你 要 成为 一个 有 出息 的 人 , 你 必须 把 诺言 视为 第二 宗教
- Nếu bạn muốn trở thành một người có tiền đồ, bạn phải coi lời hứa như một thứ tôn giáo thứ hai.
- 他 的 发言 内容 丰富 , 足见 他 是 作 了 认真 准备 的
- Bài phát biểu của anh ấy nội dung phong phú, đủ thấy anh ấy chuẩn bị rất cẩn thận.
- 讲 起 这次 经历 真是 一言难尽
- Kể về trải nghiệm này, thực sự rất khó nói.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 真言宗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 真言宗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宗›
真›
言›