Đọc nhanh: 相见 (tương kiến). Ý nghĩa là: gặp trực tiếp, gặp nhau, tương kiến. Ví dụ : - 久仰大名,今日相见真是三生有幸。 Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
Ý nghĩa của 相见 khi là Động từ
✪ gặp trực tiếp
to meet in person
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
✪ gặp nhau
to see each other
✪ tương kiến
见面
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相见
- 兵戎相见
- xung đột vũ trang; đọ súng so gươm
- 相形见绌
- so vào thì thấy thua xa.
- 不见得 , 我 相信 不见得
- Chưa hẳn, tớ tin là chưa chắc chắn.
- 坦诚相见
- cuộc gặp gỡ thành khẩn.
- 路见不平 , 拔刀相助
- giữa đường gặp chuyện bất bình, rút dao tương trợ (ra tay cứu giúp)
- 意见 相持不下
- vấn đề vẫn chưa ngã ngũ.
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 理事会 成员 们 意见 相左 , 分成 自由 和 保守 两个 阵营
- Các thành viên Hội đồng quản trị có ý kiến trái ngược nhau, chia thành hai phe tự do và bảo thủ.
- 我 原以为 自己 画得 不错 可 比起 你 的 画儿 来 未免 相形见绌
- Tôi đã từng nghĩ rằng tôi vẽ khá tốt, nhưng so với bức tranh của bạn, tôi thật sự thua xa.
- 他们 的 意见 相 抵触
- Ý kiến của họ mâu thuẫn với nhau.
- 意见 相左
- ý kiến trái ngược nhau
- 我们 有缘 自会 再 相见
- Chúng ta có duyên sẽ gặp lại.
- 他们 的 意见 大相径庭 , 无法 折中
- ý kiến của họ ngược nhau hoàn toàn, không có cách điều hoà.
- 离别 以来 , 以为 相见 无 日 , 不谓 今 又 重逢
- từ khi xa cách, cho rằng không có ngày gặp lại, nào ngờ nay lại trùng phùng.
- 我们 的 意见 相左
- Ý kiến của chúng ta trái ngược nhau.
- 他们 在 见面 时 相拥
- Họ ôm nhau khi gặp mặt.
- 我们 应该 互相 交流 意见
- Chúng ta nên trao đổi ý kiến với nhau.
- 他们 亮相 了 不同 的 意见
- Họ đã bộc lộ các ý kiến khác nhau.
- 她 亮相 了 对 计划 的 意见
- Cô ấy đã thể hiện ý kiến về kế hoạch.
- 大家 的 意见 并 不尽然 相同
- Ý kiến của mọi người không hoàn toàn giống nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 相见
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相见 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm相›
见›