相见 xiāng jiàn

Từ hán việt: 【tương kiến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "相见" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tương kiến). Ý nghĩa là: gặp trực tiếp, gặp nhau, tương kiến. Ví dụ : - 。 Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 相见 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 相见 khi là Động từ

gặp trực tiếp

to meet in person

Ví dụ:
  • - 久仰大名 jiǔyǎngdàmíng 今日 jīnrì 相见 xiāngjiàn 真是 zhēnshi 三生有幸 sānshēngyǒuxìng

    - Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.

gặp nhau

to see each other

tương kiến

见面

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相见

  • - 兵戎相见 bīngróngxiāngjiàn

    - xung đột vũ trang; đọ súng so gươm

  • - 相形见绌 xiāngxíngjiànchù

    - so vào thì thấy thua xa.

  • - 不见得 bújiànde 相信 xiāngxìn 不见得 bújiànde

    - Chưa hẳn, tớ tin là chưa chắc chắn.

  • - 坦诚相见 tǎnchéngxiāngjiàn

    - cuộc gặp gỡ thành khẩn.

  • - 路见不平 lùjiànbùpíng 拔刀相助 bádāoxiāngzhù

    - giữa đường gặp chuyện bất bình, rút dao tương trợ (ra tay cứu giúp)

  • - 意见 yìjiàn 相持不下 xiāngchíbùxià

    - vấn đề vẫn chưa ngã ngũ.

  • - 久仰大名 jiǔyǎngdàmíng 今日 jīnrì 相见 xiāngjiàn 真是 zhēnshi 三生有幸 sānshēngyǒuxìng

    - Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.

  • - 理事会 lǐshìhuì 成员 chéngyuán men 意见 yìjiàn 相左 xiāngzuǒ 分成 fēnchéng 自由 zìyóu 保守 bǎoshǒu 两个 liǎnggè 阵营 zhènyíng

    - Các thành viên Hội đồng quản trị có ý kiến trái ngược nhau, chia thành hai phe tự do và bảo thủ.

  • - 原以为 yuányǐwéi 自己 zìjǐ 画得 huàdé 不错 bùcuò 比起 bǐqǐ de 画儿 huàer lái 未免 wèimiǎn 相形见绌 xiāngxíngjiànchù

    - Tôi đã từng nghĩ rằng tôi vẽ khá tốt, nhưng so với bức tranh của bạn, tôi thật sự thua xa.

  • - 他们 tāmen de 意见 yìjiàn xiāng 抵触 dǐchù

    - Ý kiến của họ mâu thuẫn với nhau.

  • - 意见 yìjiàn 相左 xiāngzuǒ

    - ý kiến trái ngược nhau

  • - 我们 wǒmen 有缘 yǒuyuán 自会 zìhuì zài 相见 xiāngjiàn

    - Chúng ta có duyên sẽ gặp lại.

  • - 他们 tāmen de 意见 yìjiàn 大相径庭 dàxiāngjìngtíng 无法 wúfǎ 折中 zhézhōng

    - ý kiến của họ ngược nhau hoàn toàn, không có cách điều hoà.

  • - 离别 líbié 以来 yǐlái 以为 yǐwéi 相见 xiāngjiàn 不谓 bùwèi jīn yòu 重逢 chóngféng

    - từ khi xa cách, cho rằng không có ngày gặp lại, nào ngờ nay lại trùng phùng.

  • - 我们 wǒmen de 意见 yìjiàn 相左 xiāngzuǒ

    - Ý kiến của chúng ta trái ngược nhau.

  • - 他们 tāmen zài 见面 jiànmiàn shí 相拥 xiāngyōng

    - Họ ôm nhau khi gặp mặt.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 互相 hùxiāng 交流 jiāoliú 意见 yìjiàn

    - Chúng ta nên trao đổi ý kiến với nhau.

  • - 他们 tāmen 亮相 liàngxiàng le 不同 bùtóng de 意见 yìjiàn

    - Họ đã bộc lộ các ý kiến khác nhau.

  • - 亮相 liàngxiàng le duì 计划 jìhuà de 意见 yìjiàn

    - Cô ấy đã thể hiện ý kiến về kế hoạch.

  • - 大家 dàjiā de 意见 yìjiàn bìng 不尽然 bùjìnrán 相同 xiāngtóng

    - Ý kiến của mọi người không hoàn toàn giống nhau.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 相见

Hình ảnh minh họa cho từ 相见

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相见 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao