相交 xiàngjiāo

Từ hán việt: 【tương giao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "相交" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tương giao). Ý nghĩa là: giao nhau; cắt nhau, kết bạn; làm bạn, tương giao. Ví dụ : - 线。 hai đường giao nhau ở một điểm.. - 。 kết bạn với nhau đã nhiều năm

Xem ý nghĩa và ví dụ của 相交 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 相交 khi là Động từ

giao nhau; cắt nhau

交叉

Ví dụ:
  • - 两线 liǎngxiàn 相交 xiāngjiāo 一点 yìdiǎn

    - hai đường giao nhau ở một điểm.

kết bạn; làm bạn

做朋友

Ví dụ:
  • - 相交多年 xiāngjiāoduōnián

    - kết bạn với nhau đã nhiều năm

tương giao

相互的交谊

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相交

  • - 女性 nǚxìng 相处 xiāngchǔ 时要 shíyào 懂得 dǒngde 怜香惜玉 liánxiāngxīyù 不然 bùrán méi rén 愿意 yuànyì 交往 jiāowǎng

    - Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.

  • - 总角之交 zǒngjiǎozhījiāo ( 幼年 yòunián jiù 相识 xiāngshí de hǎo 朋友 péngyou )

    - bạn từ lúc để chỏm.

  • - 颤音 chànyīn 两个 liǎnggè 相距 xiāngjù 一个 yígè yīn huò 半个 bànge yīn de yīn de 迅速 xùnsù 交替 jiāotì

    - Sự thay đổi nhanh chóng giữa hai âm có khoảng cách bằng một nốt nhạc hoặc một nửa nốt nhạc.

  • - 公司 gōngsī 相应 xiāngyìng 缩短 suōduǎn le 交货 jiāohuò 时间 shíjiān

    - Công ty đã rút ngắn thời gian giao hàng phù hợp.

  • - jiāo 一寸 yīcùn 半身 bànshēn 免冠 miǎnguān 相片 xiàngpiān 两张 liǎngzhāng

    - nộp hai tấm ảnh 3x4 nửa người không đội mũ.

  • - 相交多年 xiāngjiāoduōnián

    - kết bạn với nhau đã nhiều năm

  • - 结算 jiésuàn 银行 yínháng jiān 支票 zhīpiào 汇票 huìpiào 钞票 chāopiào 之间 zhījiān de 交换 jiāohuàn 相应 xiāngyìng 差额 chāé de 结算 jiésuàn

    - Tiến hành thanh toán trao đổi giữa các ngân hàng trong việc thanh toán sổ tiền gửi, sổ nợ và tiền mặt tương ứng.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 互相 hùxiāng 交流 jiāoliú 意见 yìjiàn

    - Chúng ta nên trao đổi ý kiến với nhau.

  • - 星月 xīngyuè 灯火 dēnghuǒ 交相辉映 jiāoxiānghuīyìng

    - trăng sao và ánh đèn hoà lẫn vào nhau.

  • - 灯光 dēngguāng 月色 yuèsè 交相辉映 jiāoxiānghuīyìng

    - ánh đèn ánh trăng đua nhau toả sáng.

  • - 飞机 fēijī de 航线 hángxiàn 互相 hùxiāng 交错 jiāocuò 铸成 zhùchéng 人命 rénmìng 惨祸 cǎnhuò

    - Câu này có nghĩa là: "Các đường bay của máy bay giao nhau và tạo thành các tai nạn đáng tiếc về tính mạng."

  • - 倾心 qīngxīn 交谈 jiāotán 互相 hùxiāng 勉励 miǎnlì

    - chân thành trao đổi, cổ vũ lẫn nhau.

  • - 然后 ránhòu 班委 bānwěi 核对 héduì bìng jiāng 成绩 chéngjì 录入 lùrù 制成 zhìchéng 电子 diànzǐ 文档 wéndàng shàng 交给 jiāogěi 院系 yuànxì 相关 xiāngguān 部门 bùmén

    - Sau đó ban cán sự lớp kiểm tra và nhập kết quả vào file điện tử và nộp cho các bộ phận liên quan của khoa.

  • - 夜晚 yèwǎn de 灯火 dēnghuǒ yuè 交相辉映 jiāoxiānghuīyìng

    - Đèn đêm và ánh trăng sáng hòa quyện với nhau.

  • - 两线 liǎngxiàn 相交 xiāngjiāo 一点 yìdiǎn

    - hai đường giao nhau ở một điểm.

  • - 这点 zhèdiǎn shì 两线 liǎngxiàn 相交 xiāngjiāo

    - Điểm này là giao nhau của hai đường thẳng.

  • - 他们 tāmen 相互交换 xiānghùjiāohuàn le 人质 rénzhì

    - Họ đã trao đổi con tin cho nhau.

  • - 相信 xiāngxìn 通过 tōngguò 双方 shuāngfāng de 努力 nǔlì 交易 jiāoyì 往来 wǎnglái dìng huì 朝着 cháozhe 互利 hùlì de 方向 fāngxiàng 发展 fāzhǎn

    - Tôi tin rằng thông qua nỗ lực của cả hai bên, giao dịch và quan hệ thương mại sẽ phát triển theo hướng cùng có lợi.

  • - 两条 liǎngtiáo 铁路 tiělù zài 这里 zhèlǐ 相交 xiāngjiāo

    - Hai tuyến đường sắt giao nhau ở đây.

  • - 因为 yīnwèi duì de 长相 zhǎngxiàng hěn 满意 mǎnyì 所以 suǒyǐ cái 提出 tíchū 交往 jiāowǎng 请求 qǐngqiú 就是 jiùshì 见色 jiànsè 起意 qǐyì le

    - Anh ta vì rất hài lòng với vẻ ngoài của bạn, vì vậy mới đưa ra đề nghị hẹn hò qua lại, đó chính là thấy đẹp nổi ý.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 相交

Hình ảnh minh họa cho từ 相交

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相交 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao