目录 mùlù

Từ hán việt: 【mục lục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "目录" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mục lục). Ý nghĩa là: bản kê; thư mục; danh mục, mục lục. Ví dụ : - 。 Bản kê tên sách.. - 。 Bản kê tài sản.. - 。 Tôi đã viết thư để đòi hỏi danh mục sản phẩm.

Từ vựng: HSK 5 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 目录 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 目录 khi là Danh từ

bản kê; thư mục; danh mục

按一定次序开列出来以供查考的事物名目

Ví dụ:
  • - 图书目录 túshūmùlù

    - Bản kê tên sách.

  • - 财产目录 cáichǎnmùlù

    - Bản kê tài sản.

  • - 去函 qùhán 索取 suǒqǔ 商品目录 shāngpǐnmùlù

    - Tôi đã viết thư để đòi hỏi danh mục sản phẩm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

mục lục

书刊上列出的篇章名目 (多放在正文前)

Ví dụ:
  • - 这本 zhèběn 小说 xiǎoshuō yǒu 两个 liǎnggè 目录 mùlù

    - Cuốn tiểu thuyết này có hai mục lục.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 目录

  • - 一部 yībù 记录片 jìlùpiàn

    - một bộ phim tài liệu

  • - 目标 mùbiāo yào 匹兹堡 pǐzībǎo

    - Mục tiêu đang hướng đến Pittsburgh.

  • - 财产目录 cáichǎnmùlù

    - Bản kê tài sản.

  • - 图书目录 túshūmùlù

    - mục lục sách

  • - 图书目录 túshūmùlù

    - Bản kê tên sách.

  • - 善本 shànběn 目录 mùlù

    - danh sách những quyển hay nhất.

  • - 全书 quánshū 分订 fēndìng 五册 wǔcè chú 分册 fēncè 目录 mùlù wài 第一册 dìyīcè 前面 qiánmiàn 还有 háiyǒu 全书 quánshū 总目 zǒngmù

    - cả bộ sách chia làm năm cuốn, trừ mục lục của mỗi cuốn, ở đầu mỗi cuốn còn có mục lục chung của cả bộ.

  • - qǐng yòng 传真机 chuánzhēnjī xīn 目录 mùlù de 版面 bǎnmiàn 编排 biānpái 图样 túyàng 传送 chuánsòng gěi

    - Vui lòng sử dụng máy fax để gửi cho tôi mẫu bố cục trang của bảng mục mới.

  • - shū de 最后 zuìhòu 一页 yīyè shì 目录 mùlù

    - Trang cuối cùng của sách là mục lục.

  • - 这是 zhèshì 我们 wǒmen de 目录 mùlù 报价单 bàojiàdān

    - Đây là danh mục và báo giá của chúng tôi.

  • - 如对 rúduì 目录 mùlù 中所列 zhōngsuǒliè 商品 shāngpǐn 感兴趣 gǎnxìngqù qǐng 具体 jùtǐ 询价 xúnjià 我方 wǒfāng jiāng 立即 lìjí 报价 bàojià

    - Nếu bạn quan tâm đến các sản phẩm được liệt kê trong danh mục, vui lòng đặt câu hỏi và chúng tôi sẽ báo giá ngay lập tức.

  • - gěi kàn 目录 mùlù

    - Đưa tôi xem mục lục.

  • - 去函 qùhán 索取 suǒqǔ 商品目录 shāngpǐnmùlù

    - Tôi đã viết thư để đòi hỏi danh mục sản phẩm.

  • - 这本 zhèběn 小说 xiǎoshuō yǒu 两个 liǎnggè 目录 mùlù

    - Cuốn tiểu thuyết này có hai mục lục.

  • - 我们 wǒmen hái jiāng duì 不计其数 bùjìqíshù de 卫星 wèixīng biān 目录 mùlù

    - Chúng tôi cũng sẽ lập danh mục vô số vệ tinh.

  • - 电视台 diànshìtái 采录 cǎilù le 新年 xīnnián 晚会节目 wǎnhuìjiémù

    - đài truyền hình thu hình tiết mục dạ hội mừng năm mới

  • - shàng 经过 jīngguò 修订 xiūdìng de 商品目录 shāngpǐnmùlù 价目表 jiàmùbiǎo 有些 yǒuxiē 可能 kěnéng duì 贵方 guìfāng 合适 héshì

    - Gửi kèm danh mục sản phẩm và bảng giá đã được chỉnh sửa. Một số mục có thể phù hợp với quý công ty.

  • - 每个 měigè 项目 xiàngmù dōu yǒu 一个 yígè 流水 liúshuǐ 记录 jìlù

    - Mỗi dự án đều có một hồ sơ dòng tiền.

  • - 选择 xuǎnzé nín 希望 xīwàng jiāng 文件 wénjiàn 导出 dǎochū dào de 目录 mùlù

    - Chọn thư mục mà bạn muốn xuất các tập tin trong mục lục.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 成效显著 chéngxiàoxiǎnzhù

    - Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 目录

Hình ảnh minh họa cho từ 目录

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 目录 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kệ 彐 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lục
    • Nét bút:フ一一丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NMME (弓一一水)
    • Bảng mã:U+5F55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mục 目 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mục
    • Nét bút:丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BU (月山)
    • Bảng mã:U+76EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao