Đọc nhanh: 盛事 (thịnh sự). Ý nghĩa là: việc trọng đại; việc quan trọng. Ví dụ : - 艺林盛事 việc to lớn trong giới văn nghệ sĩ.
Ý nghĩa của 盛事 khi là Danh từ
✪ việc trọng đại; việc quan trọng
盛大的事情
- 艺林 盛事
- việc to lớn trong giới văn nghệ sĩ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盛事
- 国家 经济 日益 昌盛
- Kinh tế đất nước ngày càng hưng thịnh.
- 祖国 昌盛 是 我们 的 愿望
- Tổ quốc hưng thịnh là mong muốn của chúng tôi.
- 越南 是 一个 昌盛 的 国家
- Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.
- 古代 常有 灭族 事
- Ở thời cổ đại thường có chuyện tru di gia tộc.
- 我们 知道 阿伯丁 的 事 了
- Chúng tôi biết về Aberdeen.
- 她 的 故事 很 平凡
- Câu chuyện của cô ấy rất bình thường.
- 克 雷默 在 查 拉斐尔 画 的 事
- Kramer đang theo đuổi Raphael.
- 这 就是 一个 比尔 · 克林顿 事件 的 再现
- Lại là Bill Clinton.
- 率尔 行事 不 可取
- Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 飞机 失事
- tai nạn máy bay.
- 哥哥 懂事 , 总是 让 着 妹妹
- Anh trai hiểu chuyện và luôn nhường nhịn em gái.
- 哥哥 怪 妈妈 凡事 向着 小弟弟
- người anh trách mẹ việc gì cũng bênh em trai.
- 艺林 盛事
- việc to lớn trong giới văn nghệ sĩ.
- 事业 兴盛
- sự nghiệp thịnh vượng
- 冰 灯节 是 冬天 的 盛事
- Lễ hội đèn băng là sự kiện lớn của mùa đông.
- 婚礼 是 喜庆 的 盛事
- Đám cưới là chuyện đáng mừng.
- 当年 , 花事 最盛 的 去处 就数 西山 了
- tình hình ra hoa trong năm nay, nở rộ nhất là ở phía tây núi.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 盛事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盛事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
盛›