Đọc nhanh: 百里香 (bá lí hương). Ý nghĩa là: cỏ xạ hương (Thymus vulgaris). Ví dụ : - 杏肉百里香燕麦卷还是玫瑰腰果南瓜子 Granola cỏ xạ hương mơ hay hoa hồng hồ trăn pepita?
Ý nghĩa của 百里香 khi là Danh từ
✪ cỏ xạ hương (Thymus vulgaris)
thyme (Thymus vulgaris)
- 杏肉 百里香 燕麦 卷 还是 玫瑰 腰果 南瓜子
- Granola cỏ xạ hương mơ hay hoa hồng hồ trăn pepita?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百里香
- 香烟 弥漫 在 房间 里
- Khói hương tràn ngập trong phòng.
- 寺庙 里点 香 拜佛
- Trong chùa thắp hương bái phật.
- 园中 百花 竟艳 , 芳香 流溢
- trong vườn trăm hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
- 这里 经济繁荣 老百姓 安居乐业
- Nơi đây kinh tế phồn vinh, người dân an cư lạc nghiệp.
- 被 围困 在 城里 的 老百姓 已 空运 到 安全 地区
- Những người dân bị bao vây trong thành phố đã được di tản bằng máy bay đến khu vực an toàn.
- 香闺 里 充满 了 花香
- Trong phòng của cô ấy tràn ngập mùi hoa.
- 和尚 在 香炉 里 焚上 一柱 香
- Phật tử trong đống thanh hương đốt lên một cột hương.
- 校园 里 百花盛开 , 香气扑鼻
- Trong vườn muôn hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
- 海岸线 亘 数百公里
- Đường bờ biển kéo dài hàng trăm kilômét.
- 酒坛 里 的 酒 很 香
- Rượu trong hũ rất thơm.
- 那里 出产 香蕉 和 荔枝
- Nơi ấy trồng chuối và vải.
- 花园里 花朵 飘香
- Hoa trong vườn thoảng hương thơm.
- 花园里 的 花香 馥郁
- Hương hoa trong vườn thật thơm ngát.
- 五百里 路程
- đường dài năm trăm dặm.
- 教室 里 有 一百个 学生
- Trong lớp có một trăm học sinh.
- 村里 共总 一百 来户
- trong thôn có cả thảy hơn 100 hộ.
- 不是 我 逞能 , 一天 走 这么 百把 里路 不算什么
- không phải là tôi khoe, chứ một ngày mà đi được 100 dặm như vậy thì chả tính làm gì.
- 我 想 这 不是 香草 奶昔 , 喝 起来 像 百香果
- Tôi nghĩ đây không phải là sữa lắc vani, nó có vị như chanh dây.
- 他 的话 里 漏洞百出
- Lời nói của anh ta đầy lỗ hổng.
- 杏肉 百里香 燕麦 卷 还是 玫瑰 腰果 南瓜子
- Granola cỏ xạ hương mơ hay hoa hồng hồ trăn pepita?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 百里香
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 百里香 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm百›
里›
香›