Đọc nhanh: 白开水 (bạch khai thuỷ). Ý nghĩa là: nước sôi. 不加茶叶或其他东西的开水. Ví dụ : - 凉白开水 nước sôi để nguội
Ý nghĩa của 白开水 khi là Danh từ
✪ nước sôi. 不加茶叶或其他东西的开水
白开水又名凉白开、冻滚水,是平常生活中人们喝得最多的食用水。它清淡无味,极其普通,但对人体的生理机理具有很重要的调理作用。不加茶叶或其他东西的开水
- 凉白开 水
- nước sôi để nguội
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白开水
- 开启 那道 水闸
- Mở cửa xả lũ đó đi.
- 氨水 和 漂白 水 也 要 装好 上 盖
- Cho amoniac hoặc thuốc tẩy vào hộp đựng và trên nắp.
- 水管 唧出 白花花 水
- Ống nước phun ra nước trắng xóa.
- 水开 喽
- Nước sôi rồi.
- 你 喝 开水 还是 喝 冷水 ?
- Bạn uống nước sôi hay nước lạnh?
- 这个 水壶 上 的 开关 按下 时卡 不住 了
- Khi bấm nút này trên ấm đun nước, nó không cố định lại được.
- 冰间 湖由 海水 冰 围成 的 一块 开阔 的 水域
- 冰间湖 là một vùng nước rộng mở được bao quanh bởi băng biển.
- 潮水 冲 来 , 礁石 边上 迸起 乳白色 的 浪花
- thuỷ triều vỗ vào, trên mỏm đá bọt sóng trắng xoá tung bay
- 打着 开会 的 幌子 游山玩水
- mượn danh nghĩa họp để du sơn ngoạn thuỷ.
- 如制 香 草药 咸鸭蛋 , 沸 滚开 水后 加入 八角 、 花椒 、 茴香
- Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.
- 人 离不开 土地 , 犹之乎 鱼 离不开 水
- con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.
- 他 用 开水 吞服 药丸
- Anh ta uống viên thuốc bằng nước sôi.
- 这锅 水开 了 三开
- Nồi nước này sôi ba lần.
- 离开 水池
- Dọn dẹp khu vực hồ bơi!
- 凉白开 水
- nước sôi để nguội
- 白汁 红肉 做 开胃菜 不错
- Chépaccio nghe có vẻ giống như một món khai vị hay.
- 我 把 菠菜 、 水田芥 、 圆白菜 都 放进 我 的 购物车 里
- Tôi cho rau bina, cải xoong, bắp cải vào giỏ hàng của tôi.
- 她 用 开水 沏茶
- Cô ấy pha trà bằng nước sôi.
- 逢山开路 , 遇水 搭桥
- gặp núi mở đường, gặp sông bắc cầu.
- 他 每天 都 喝 白开水
- Anh ấy uống nước sôi mỗi ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 白开水
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 白开水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
水›
白›