Đọc nhanh: 病根 (bệnh căn). Ý nghĩa là: gốc bệnh; bệnh căn; bệnh cũ chưa khỏi hoàn toàn; chưa dứt bệnh; căn bệnh; tệ căn, gốc bệnh; mầm tai hoạ (ví với nguyên nhân thất bại hoặc tai hoạ). Ví dụ : - 打那次受伤之后,就坐下了腰疼的病根儿。 sau khi đánh bị thương lần đó, đã bị bệnh đau lưng.
Ý nghĩa của 病根 khi là Danh từ
✪ gốc bệnh; bệnh căn; bệnh cũ chưa khỏi hoàn toàn; chưa dứt bệnh; căn bệnh; tệ căn
(病根子、病根儿) 没有完全治好的旧病
- 打 那次 受伤 之后 , 就 坐下 了 腰疼 的 病根儿
- sau khi đánh bị thương lần đó, đã bị bệnh đau lưng.
✪ gốc bệnh; mầm tai hoạ (ví với nguyên nhân thất bại hoặc tai hoạ)
比喻能引起失败或灾祸的原因
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 病根
- 扎根 农村 , 铁心 务农
- cắm rễ ở nông thôn, gắn bó với nghề nông.
- 快 给 病人 注射
- Nhanh chóng tiêm cho bệnh nhân.
- 马歇尔 请 病假 了
- Marshall bị ốm.
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 哥哥 悄悄地 走进 病房
- Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.
- 命根子
- mạng sống
- 硫酸根
- Gốc a-xít
- 那根 树枝 上 有 四根 刺
- Cành cây đó có bốn cái gai.
- 斩草除根
- Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 根治 血吸虫病
- trị tận gốc bệnh sán lá gan.
- 根除 血吸虫病
- diệt sạch bệnh sán lá gan
- 他 的 方案 暴露 了 病根
- Kế hoạch của anh ấy lộ ra lỗi cơ bản.
- 这个 病 很 难 被 根治
- Bệnh này rất khó được trị tận gốc.
- 治病 就 得 除根
- chữa bệnh phải chữa tận gốc.
- 大夫 根据 病情 轻重 来 决定 病人 要 不要 住院
- bác sĩ căn cứ vào mức độ nặng nhẹ của bệnh tình mà quyết định bệnh nhân cần phải nằm viện hay không.
- 这喘病 很 难 根治
- Bệnh hen suyễn này rất khó chữa khỏi hoàn toàn.
- 根据 解剖 结果 , 此人 死 于 心脏病 发作
- Dựa vào kết quả phẫu thuật, người này đã chết do bị đột quỵ tim.
- 打 那次 受伤 之后 , 就 坐下 了 腰疼 的 病根儿
- sau khi đánh bị thương lần đó, đã bị bệnh đau lưng.
- 疾病 根源 于 环境污染
- Bệnh tật bắt nguồn từ ô nhiễm môi trường.
- 她 病 了 , 家人 心疼 不已
- Cô ấy bệnh, gia đình xót xa không ngớt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 病根
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 病根 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm根›
病›