Đọc nhanh: 病痛 (bệnh thống). Ý nghĩa là: ốm đau; đau yếu (thường chỉ bệnh nhẹ), cơn.
Ý nghĩa của 病痛 khi là Danh từ
✪ ốm đau; đau yếu (thường chỉ bệnh nhẹ)
指人所患的疾病(多指小病)
✪ cơn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 病痛
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 西 尼罗河 病毒 案
- Vụ án Spence West Nile.
- 燥能 引起 疾病
- Khô có thể gây bệnh.
- 小心 别 被 传上 疾病
- Cẩn thận kẻo bị lây bệnh.
- 奶奶 的 病情 已 趋向 好转
- Bệnh tình của bà đã có chuyển biến tốt hơn.
- 奶奶 的 病情 日益 好转
- Bệnh tình của bà ngày càng tốt lên.
- 哈德逊 河 州立 精神病院
- Bệnh viện tâm thần bang Hudson River.
- 托病 离席
- vin cớ bệnh ra khỏi bàn tiệc
- 病痛 折磨 着 他
- Bệnh tật hành hạ anh ấy.
- 胸痛 可能 是 心脏病 的 症状
- Có thể là triệu chứng của bệnh tim khi cảm thấy đau ngực.
- 病痛 缠身 的 日子 太 难熬
- Những ngày bệnh tật đầy mình thật khó chịu.
- 她 悲悯 病人 的 痛苦
- Cô ấy thương xót nỗi đau của bệnh nhân.
- 这种 病治 起来 很 痛苦
- Chữa bệnh này rất đau đớn.
- 得 了 这种 病 , 非常 痛苦
- Mắc loại bệnh này, vô cùng đau đớn.
- 他 被 疾病 折磨 得 很 痛苦
- Anh ấy bị bệnh tật dày vò đến đau khổ.
- 这种 药 可以 销除 病痛
- Loại thuốc này có thể loại bỏ cơn đau.
- 她 的 病痛 折磨 了 她 很 久
- Cơn đau bệnh tật đã dày vò cô ấy rất lâu.
- 病痛 是 人生 最大 的 不幸
- Bệnh tật là tai họa lớn nhất của cuộc đời.
- 流感 是 一种 传染病 , 其 特征 是 发热 、 全身 疼痛 和 疲乏 无力
- Cúm là một bệnh truyền nhiễm, có đặc điểm là sốt, đau toàn thân và mệt mỏi.
- 她 病 了 , 家人 心疼 不已
- Cô ấy bệnh, gia đình xót xa không ngớt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 病痛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 病痛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm病›
痛›