Hán tự: 番
Đọc nhanh: 番 (phiên.ba.bà.phan). Ý nghĩa là: hồi; lần; phen, loại; dạng; kiểu, nước ngoài; ngoại biên; ngoại tộc; ngoại bang. Ví dụ : - 他们去了一番城市。 Họ đã đi đến một thành phố một lần.. - 她打扮了一番才出门。 Cô ấy trang điểm một hồi rồi mới đi ra ngoài.. - 这是一番新的尝试。 Đây là một loại thử nghiệm mới.
Ý nghĩa của 番 khi là Lượng từ
✪ hồi; lần; phen
用于动作的遍数,相当于“回”“次”
- 他们 去 了 一番 城市
- Họ đã đi đến một thành phố một lần.
- 她 打扮 了 一番 才 出门
- Cô ấy trang điểm một hồi rồi mới đi ra ngoài.
✪ loại; dạng; kiểu
用于事物的种类,相当于“种”
- 这是 一番 新 的 尝试
- Đây là một loại thử nghiệm mới.
- 这是 一番 奇怪 的 现象
- Đây là một dạng hiện tượng kỳ lạ.
Ý nghĩa của 番 khi là Danh từ
✪ nước ngoài; ngoại biên; ngoại tộc; ngoại bang
旧指外国或外族
- 番邦 的 文化 很 独特
- Văn hóa của nước ngoại bang rất độc đáo.
- 番邦 的 美食 闻名遐迩
- Ẩm thực của nước ngoại bang nổi tiếng khắp nơi.
✪ cà chua; khoai lang
番茄;甘薯
- 我 喜欢 吃 番茄 炒蛋
- Tôi thích ăn cà chua xào trứng.
- 这片 土地 很 适合 种 番薯
- Mảnh đất này rất phù hợp để trồng khoai lang.
✪ thổ dân; người bản xứ
本国的;土著人民
- 这个 地区 居住 着 很多 番
- Khu vực này có nhiều người bản xứ sinh sống.
- 探险队 担心 会 遇到 生番
- Đội thám hiểm lo sợ sẽ gặp phải bộ lạc thổ dân.
Ý nghĩa của 番 khi là Động từ
✪ luân phiên; thay phiên
轮换;更替
- 他们 轮番 值班
- Họ luân phiên trực ban.
- 我们 要 更番 休息
- Chúng ta cần thay phiên nghỉ ngơi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 番
✪ Số lượng + 番 + Động từ (思考/考虑/调查)
- 我 需要 一番 思考
- Tôi cần suy nghĩ một hồi.
- 他们 调查 了 一番
- Họ đã điều tra một lượt.
✪ Động từ (思考/考虑/调查) + Số lượng + 番
- 我 思考 了 一番
- Tôi đã suy nghĩ một hồi.
- 她 考虑 了 一番
- Cô ấy đã cân nhắc một lượt.
✪ 翻 + 一/几/好几 + 番
- 今年 的 房租 翻 了 两番
- Giá thuê phòng năm nay tăng 4 lần.
- 我们 明年 的 收入 翻一番
- Thu nhập năm sau của chúng ta sẽ tăng gấp đôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 番
- 我 弟弟 很 爱 吃 番荔枝
- Em trai tôi rất thích ăn na.
- 累次三番
- ba lần bảy lượt.
- 屡次三番
- ba lần bảy lượt.
- 三番五次
- năm lần bảy lượt.
- 更番 守护
- luân phiên canh giữ.
- 美言 一番
- nói tốt một hồi.
- 番邦 的 文化 很 独特
- Văn hóa của nước ngoại bang rất độc đáo.
- 番邦 的 美食 闻名遐迩
- Ẩm thực của nước ngoại bang nổi tiếng khắp nơi.
- 我 喜欢 吃 番石榴
- Tôi thích ăn trái ổi.
- 这种 番石榴 很 好吃
- Loại ổi này thật ngon.
- 市场 东西 价格 如此 高 , 是因为 进货 时 中途 被 轮番 的 雁过拔毛 了
- Đồ đạc ở chợ giá cao vậy là do khi nhập hàng đã luân phiên lợi dụng tăng giá.
- 她 考虑 了 一番
- Cô ấy đã cân nhắc một lượt.
- 我们 要 更番 休息
- Chúng ta cần thay phiên nghỉ ngơi.
- 番 菜馆
- quán cơm âu
- 这片 土地 很 适合 种 番薯
- Mảnh đất này rất phù hợp để trồng khoai lang.
- 轮番 轰炸
- luân phiên oanh tạc
- 他们 轮番 值班
- Họ luân phiên trực ban.
- 整治 他 一番
- chỉnh cho nó một trận.
- 给 我 一些 番茄酱 和 辣椒酱
- Cho tôi một ít sốt cà chua và tương ớt.
- 尽管 过去 一年 许多 楼盘 的 售价 翻了一番 , 租金 却 裹足不前
- Mặc dù giá nhiều bất động sản đã tăng gấp đôi trong năm qua nhưng giá thuê vẫn trì trệ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 番
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 番 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm番›