fān

Từ hán việt: 【phiên.ba.bà.phan】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phiên.ba.bà.phan). Ý nghĩa là: hồi; lần; phen, loại; dạng; kiểu, nước ngoài; ngoại biên; ngoại tộc; ngoại bang. Ví dụ : - 。 Họ đã đi đến một thành phố một lần.. - 。 Cô ấy trang điểm một hồi rồi mới đi ra ngoài.. - 。 Đây là một loại thử nghiệm mới.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Lượng từ
Danh từ
Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

hồi; lần; phen

用于动作的遍数,相当于“回”“次”

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen le 一番 yīfān 城市 chéngshì

    - Họ đã đi đến một thành phố một lần.

  • - 打扮 dǎbàn le 一番 yīfān cái 出门 chūmén

    - Cô ấy trang điểm một hồi rồi mới đi ra ngoài.

loại; dạng; kiểu

用于事物的种类,相当于“种”

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 一番 yīfān xīn de 尝试 chángshì

    - Đây là một loại thử nghiệm mới.

  • - 这是 zhèshì 一番 yīfān 奇怪 qíguài de 现象 xiànxiàng

    - Đây là một dạng hiện tượng kỳ lạ.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nước ngoài; ngoại biên; ngoại tộc; ngoại bang

旧指外国或外族

Ví dụ:
  • - 番邦 fānbāng de 文化 wénhuà hěn 独特 dútè

    - Văn hóa của nước ngoại bang rất độc đáo.

  • - 番邦 fānbāng de 美食 měishí 闻名遐迩 wénmíngxiáěr

    - Ẩm thực của nước ngoại bang nổi tiếng khắp nơi.

cà chua; khoai lang

番茄;甘薯

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan chī 番茄 fānqié 炒蛋 chǎodàn

    - Tôi thích ăn cà chua xào trứng.

  • - 这片 zhèpiàn 土地 tǔdì hěn 适合 shìhé zhǒng 番薯 fānshǔ

    - Mảnh đất này rất phù hợp để trồng khoai lang.

thổ dân; người bản xứ

本国的;土著人民

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 地区 dìqū 居住 jūzhù zhe 很多 hěnduō fān

    - Khu vực này có nhiều người bản xứ sinh sống.

  • - 探险队 tànxiǎnduì 担心 dānxīn huì 遇到 yùdào 生番 shēngfān

    - Đội thám hiểm lo sợ sẽ gặp phải bộ lạc thổ dân.

Ý nghĩa của khi là Động từ

luân phiên; thay phiên

轮换;更替

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 轮番 lúnfān 值班 zhíbān

    - Họ luân phiên trực ban.

  • - 我们 wǒmen yào 更番 gēngfān 休息 xiūxī

    - Chúng ta cần thay phiên nghỉ ngơi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Số lượng + 番 + Động từ (思考/考虑/调查)

Ví dụ:
  • - 需要 xūyào 一番 yīfān 思考 sīkǎo

    - Tôi cần suy nghĩ một hồi.

  • - 他们 tāmen 调查 diàochá le 一番 yīfān

    - Họ đã điều tra một lượt.

Động từ (思考/考虑/调查) + Số lượng + 番

Ví dụ:
  • - 思考 sīkǎo le 一番 yīfān

    - Tôi đã suy nghĩ một hồi.

  • - 考虑 kǎolǜ le 一番 yīfān

    - Cô ấy đã cân nhắc một lượt.

翻 + 一/几/好几 + 番

Ví dụ:
  • - 今年 jīnnián de 房租 fángzū fān le 两番 liǎngfān

    - Giá thuê phòng năm nay tăng 4 lần.

  • - 我们 wǒmen 明年 míngnián de 收入 shōurù 翻一番 fānyīfān

    - Thu nhập năm sau của chúng ta sẽ tăng gấp đôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 弟弟 dìdì hěn ài chī 番荔枝 fānlìzhī

    - Em trai tôi rất thích ăn na.

  • - 累次三番 lěicìsānfān

    - ba lần bảy lượt.

  • - 屡次三番 lǚcìsānfān

    - ba lần bảy lượt.

  • - 三番五次 sānfānwǔcì

    - năm lần bảy lượt.

  • - 更番 gēngfān 守护 shǒuhù

    - luân phiên canh giữ.

  • - 美言 měiyán 一番 yīfān

    - nói tốt một hồi.

  • - 番邦 fānbāng de 文化 wénhuà hěn 独特 dútè

    - Văn hóa của nước ngoại bang rất độc đáo.

  • - 番邦 fānbāng de 美食 měishí 闻名遐迩 wénmíngxiáěr

    - Ẩm thực của nước ngoại bang nổi tiếng khắp nơi.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 番石榴 fānshíliú

    - Tôi thích ăn trái ổi.

  • - 这种 zhèzhǒng 番石榴 fānshíliú hěn 好吃 hǎochī

    - Loại ổi này thật ngon.

  • - 市场 shìchǎng 东西 dōngxī 价格 jiàgé 如此 rúcǐ gāo 是因为 shìyīnwèi 进货 jìnhuò shí 中途 zhōngtú bèi 轮番 lúnfān de 雁过拔毛 yànguòbámáo le

    - Đồ đạc ở chợ giá cao vậy là do khi nhập hàng đã luân phiên lợi dụng tăng giá.

  • - 考虑 kǎolǜ le 一番 yīfān

    - Cô ấy đã cân nhắc một lượt.

  • - 我们 wǒmen yào 更番 gēngfān 休息 xiūxī

    - Chúng ta cần thay phiên nghỉ ngơi.

  • - fān 菜馆 càiguǎn

    - quán cơm âu

  • - 这片 zhèpiàn 土地 tǔdì hěn 适合 shìhé zhǒng 番薯 fānshǔ

    - Mảnh đất này rất phù hợp để trồng khoai lang.

  • - 轮番 lúnfān 轰炸 hōngzhà

    - luân phiên oanh tạc

  • - 他们 tāmen 轮番 lúnfān 值班 zhíbān

    - Họ luân phiên trực ban.

  • - 整治 zhěngzhì 一番 yīfān

    - chỉnh cho nó một trận.

  • - gěi 一些 yīxiē 番茄酱 fānqiéjiàng 辣椒酱 làjiāojiàng

    - Cho tôi một ít sốt cà chua và tương ớt.

  • - 尽管 jǐnguǎn 过去 guòqù 一年 yīnián 许多 xǔduō 楼盘 lóupán de 售价 shòujià 翻了一番 fānleyīfān 租金 zūjīn què 裹足不前 guǒzúbùqián

    - Mặc dù giá nhiều bất động sản đã tăng gấp đôi trong năm qua nhưng giá thuê vẫn trì trệ

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 番

Hình ảnh minh họa cho từ 番

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 番 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:điền 田 (+7 nét)
    • Pinyin: Bō , Fān , Fán , Pān , Pán , Pí , Pó
    • Âm hán việt: Ba , , Phan , Phiên
    • Nét bút:ノ丶ノ一丨ノ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HDW (竹木田)
    • Bảng mã:U+756A
    • Tần suất sử dụng:Cao