明道 míngdào

Từ hán việt: 【minh đạo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "明道" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (minh đạo). Ý nghĩa là: thấu đáo rõ ràng。;。 công tâm chính trực..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 明道 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 明道 khi là Tính từ

thấu đáo rõ ràng。對事理有明確透徹的認識;通達。 明達公正。 công tâm chính trực.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明道

  • - 斯巴达克斯 sībādákèsī wèi děng 指明 zhǐmíng 道路 dàolù

    - Spartacus chỉ đường cho chúng ta.

  • - 他们 tāmen dōu 爱憎分明 àizēngfēnmíng 清楚 qīngchu 知道 zhīdào 自己 zìjǐ 想要 xiǎngyào 什么 shénme

    - Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.

  • - 航道 hángdào yǒu 浮标 fúbiāo 标明 biāomíng

    - Đường hàng hải có các phao nổi để đánh dấu.

  • - 母亲 mǔqīn 好像 hǎoxiàng 一盏 yīzhǎn 照明灯 zhàomíngdēng 点亮 diǎnliàng le 人生 rénshēng de 道路 dàolù

    - Mẹ như ngọn đèn soi sáng đường đời của con.

  • - 不至于 bùzhìyú lián zhè 一点 yìdiǎn 道理 dàoli 明白 míngbai

    - Nó không đến mức không hiểu được cái đạo lý này

  • - 阐明 chǎnmíng bái 这个 zhègè 道理 dàoli

    - Cô ấy giải thích rõ đạo lý này.

  • - 明白 míngbai le 一个 yígè 道理 dàoli

    - Tôi hiểu ra một đạo lý.

  • - jiǎng de 道理 dàoli 明白 míngbai le

    - Tôi hiểu nguyên tắc anh ấy nói.

  • - 明白 míngbai le 其中 qízhōng de 道理 dàoli

    - Tôi đã hiểu được đạo lý trong đó.

  • - 终于 zhōngyú 明白 míngbai le 这个 zhègè 道理 dàoli

    - Tôi cuối cùng cũng hiểu được đạo lý này.

  • - 直到 zhídào 今天 jīntiān cái 明白 míngbai 那个 nàgè 道理 dàoli

    - Cho đến hôm nay tôi mới hiểu đạo lý ấy.

  • - shì 过来人 guòláirén 当然 dāngrán 明白 míngbai 其中 qízhōng de 道理 dàoli

    - anh là người từng trải,

  • - 医道高明 yīdàogāomíng

    - mát tay hay thuốc; chữa bệnh mát tay

  • - xiǎo míng 梗着 gěngzhe 不愿 bùyuàn 道歉 dàoqiàn

    - Tiểu Minh ngoan cố, không chịu xin lỗi.

  • - 道理 dàoli 彰明 zhāngmíng 无需 wúxū shuō

    - Lý lẽ rõ ràng không cần nói.

  • - 明明 míngmíng 知道 zhīdào què 假装 jiǎzhuāng 知道 zhīdào

    - Anh ấy rõ ràng là biết lại giả vờ như không biết.

  • - 明明 míngmíng 知道 zhīdào cuò le hái 承认 chéngrèn

    - Anh ấy biết rõ mình sai nhưng vẫn không nhận.

  • - 老师 lǎoshī 详细 xiángxì 说明 shuōmíng le 这道题 zhèdàotí

    - Cô giáo đã giải thích chi tiết câu hỏi này.

  • - 这是 zhèshì 极为 jíwéi 明智 míngzhì de 处事 chǔshì 之道 zhīdào

    - Đây là một cách làm việc rất khôn ngoan.

  • - 王老师 wánglǎoshī 大声 dàshēng 喊道 hǎndào xiǎo míng de 家长 jiāzhǎng gěi jiào lái

    - Cô giáo Vương hét to: "Tiểu Minh, gọi phụ huynh đến gặp tôi!"

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 明道

Hình ảnh minh họa cho từ 明道

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao