Đọc nhanh: 明道 (minh đạo). Ý nghĩa là: thấu đáo rõ ràng。對事理有明確透徹的認識;通達。 明達公正。 công tâm chính trực..
Ý nghĩa của 明道 khi là Tính từ
✪ thấu đáo rõ ràng。對事理有明確透徹的認識;通達。 明達公正。 công tâm chính trực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明道
- 斯巴达克斯 为 我 等 指明 道路
- Spartacus chỉ đường cho chúng ta.
- 他们 都 爱憎分明 , 清楚 地 知道 自己 想要 什么
- Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.
- 航道 有 浮标 标明
- Đường hàng hải có các phao nổi để đánh dấu.
- 母亲 好像 一盏 照明灯 , 点亮 了 我 人生 的 道路
- Mẹ như ngọn đèn soi sáng đường đời của con.
- 他 不至于 连 这 一点 道理 也 不 明白
- Nó không đến mức không hiểu được cái đạo lý này
- 她 阐明 白 这个 道理
- Cô ấy giải thích rõ đạo lý này.
- 我 明白 了 一个 道理
- Tôi hiểu ra một đạo lý.
- 他 讲 的 道理 我 明白 了
- Tôi hiểu nguyên tắc anh ấy nói.
- 我 明白 了 其中 的 道理
- Tôi đã hiểu được đạo lý trong đó.
- 我 终于 明白 了 这个 道理
- Tôi cuối cùng cũng hiểu được đạo lý này.
- 直到 今天 , 我 才 明白 那个 道理
- Cho đến hôm nay tôi mới hiểu đạo lý ấy.
- 你 是 过来人 , 当然 明白 其中 的 道理
- anh là người từng trải,
- 医道高明
- mát tay hay thuốc; chữa bệnh mát tay
- 小 明 梗着 , 不愿 道歉
- Tiểu Minh ngoan cố, không chịu xin lỗi.
- 道理 彰明 无需 说
- Lý lẽ rõ ràng không cần nói.
- 他 明明 知道 却 假装 不 知道
- Anh ấy rõ ràng là biết lại giả vờ như không biết.
- 他 明明 知道 错 了 , 还 不 承认
- Anh ấy biết rõ mình sai nhưng vẫn không nhận.
- 老师 详细 地 说明 了 这道题
- Cô giáo đã giải thích chi tiết câu hỏi này.
- 这是 极为 明智 的 处事 之道
- Đây là một cách làm việc rất khôn ngoan.
- 王老师 大声 喊道 : 小 明 , 把 你 的 家长 给 我 叫 来 !
- Cô giáo Vương hét to: "Tiểu Minh, gọi phụ huynh đến gặp tôi!"
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 明道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm明›
道›