手电筒 shǒudiàntǒng

Từ hán việt: 【thủ điện đồng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "手电筒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thủ điện đồng). Ý nghĩa là: đèn pin. Ví dụ : - 。 Đèn pin loé sáng lên một cái.. - 。 lấy đèn pin rọi xem.. - 。 đèn pin bỗng nhiên loé sáng.

Từ vựng: TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 手电筒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 手电筒 khi là Danh từ

đèn pin

利用干电池做电源的小型筒状照明用具也叫手电、电筒或电棒

Ví dụ:
  • - 手电筒 shǒudiàntǒng liàng le 一下 yīxià

    - Đèn pin loé sáng lên một cái.

  • - yòng 手电筒 shǒudiàntǒng 照一照 zhàoyīzhào

    - lấy đèn pin rọi xem.

  • - 手电筒 shǒudiàntǒng 霍然 huòrán liàng

    - đèn pin bỗng nhiên loé sáng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手电筒

  • - yòng 手电筒 shǒudiàntǒng 照一照 zhàoyīzhào

    - lấy đèn pin rọi xem.

  • - 糟糕 zāogāo 手机 shǒujī 没电 méidiàn le

    - Toang rồi, Điện thoại hết pin rồi.

  • - 把手 bǎshǒu 放到 fàngdào 袖筒 xiùtǒng

    - Anh ấy đưa tay vào ống tay áo.

  • - 随手 suíshǒu 电话 diànhuà jiē le ba

    - Anh tiện tay thì nghe điện đi.

  • - de 手机 shǒujī 电量 diànliàng 只有 zhǐyǒu 百分之五 bǎifēnzhīwǔ le

    - Điện thoại của tôi chỉ còn 5% pin

  • - wán 电话 diànhuà hòu qǐng 听筒 tīngtǒng fàng huí 原位 yuánwèi

    - Sau khi gọi điện thoại, vui lòng đặt tai nghe trở lại vị trí ban đầu.

  • - 接到 jiēdào 电报 diànbào gēn 手儿 shǒuér shàng 汽车 qìchē zǒu le

    - anh ấy vừa nhận điện báo là lập tức lên xe ô-tô đi ngay.

  • - gěi 男朋友 nánpéngyou 打电话 dǎdiànhuà dào 手机 shǒujī méi diàn

    - Cô ta gọi cho bạn trai và họ nói chuyện cho đến khi điện thoại hết pin.

  • - 手电筒 shǒudiàntǒng 霍然 huòrán liàng

    - đèn pin bỗng nhiên loé sáng.

  • - 手电筒 shǒudiàntǒng liàng le 一下 yīxià

    - Đèn pin loé sáng lên một cái.

  • - zhe 电筒 diàntǒng 省得 shěngde zǒu 黑道 hēidào

    - cầm đèn pin đi để đỡ phải đi đường tối.

  • - 这个 zhègè 手电筒 shǒudiàntǒng 没光 méiguāng le

    - Sao cái đèn pin này không sáng nữa.

  • - mǎi le 一个 yígè xiǎo 手电筒 shǒudiàntǒng

    - Tôi đã mua một chiếc đèn pin nhỏ.

  • - 这部 zhèbù 电视剧 diànshìjù yóu 两家 liǎngjiā 电视台 diànshìtái 联手 liánshǒu 摄制 shèzhì

    - bộ phim này do hai đài truyền hình cùng hợp tác sản xuất.

  • - 硬逼 yìngbī 买下 mǎixià le de 二手货 èrshǒuhuò 电脑 diànnǎo

    - Anh ta ép tôi phải mua cái máy tính cũ của anh ta.

  • - 《 屋顶 wūdǐng shàng de 提琴手 tíqínshǒu 》 ( 著名 zhùmíng 电影 diànyǐng zhōng de qiáo 瑟夫 sèfū 斯大林 sīdàlín

    - Joseph Stalin là Fiddler on the Roof.

  • - 手电筒 shǒudiàntǒng 发出 fāchū de 亮点 liàngdiǎn 很小 hěnxiǎo

    - Điểm sáng phát ra từ đèn pin rất nhỏ.

  • - 这台 zhètái 二手 èrshǒu 电视 diànshì hěn 便宜 piányí

    - Chiếc tivi cũ này rất rẻ.

  • - yòng 手电筒 shǒudiàntǒng 烛亮 zhúliàng le 黑暗 hēiàn de 角落 jiǎoluò

    - Anh ấy dùng đèn pin để chiếu sáng góc tối.

  • - 手电筒 shǒudiàntǒng de 光束 guāngshù 扫遍 sǎobiàn 屋内 wūnèi 各个 gègè 角落 jiǎoluò

    - Ánh sáng của đèn pin quét qua từng góc trong nhà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 手电筒

Hình ảnh minh họa cho từ 手电筒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手电筒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+1 nét), điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điện
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWU (中田山)
    • Bảng mã:U+7535
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Dòng , Tóng , Tǒng
    • Âm hán việt: Đồng , Động
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HBMR (竹月一口)
    • Bảng mã:U+7B52
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa