Đọc nhanh: 手电筒 (thủ điện đồng). Ý nghĩa là: đèn pin. Ví dụ : - 手电筒亮了一下。 Đèn pin loé sáng lên một cái.. - 用手电筒照一照。 lấy đèn pin rọi xem.. - 手电筒霍然一亮。 đèn pin bỗng nhiên loé sáng.
Ý nghĩa của 手电筒 khi là Danh từ
✪ đèn pin
利用干电池做电源的小型筒状照明用具也叫手电、电筒或电棒
- 手电筒 亮 了 一下
- Đèn pin loé sáng lên một cái.
- 用 手电筒 照一照
- lấy đèn pin rọi xem.
- 手电筒 霍然 一 亮
- đèn pin bỗng nhiên loé sáng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手电筒
- 用 手电筒 照一照
- lấy đèn pin rọi xem.
- 糟糕 ! 手机 没电 了
- Toang rồi, Điện thoại hết pin rồi.
- 他 把手 放到 袖筒 里
- Anh ấy đưa tay vào ống tay áo.
- 你 随手 把 电话 接 了 吧
- Anh tiện tay thì nghe điện đi.
- 我 的 手机 电量 只有 百分之五 了
- Điện thoại của tôi chỉ còn 5% pin
- 打 完 电话 后 , 请 把 听筒 放 回 原位
- Sau khi gọi điện thoại, vui lòng đặt tai nghe trở lại vị trí ban đầu.
- 他 接到 电报 , 跟 手儿 搭 上 汽车 走 了
- anh ấy vừa nhận điện báo là lập tức lên xe ô-tô đi ngay.
- 她 给 男朋友 打电话 打 到 手机 没 电
- Cô ta gọi cho bạn trai và họ nói chuyện cho đến khi điện thoại hết pin.
- 手电筒 霍然 一 亮
- đèn pin bỗng nhiên loé sáng.
- 手电筒 亮 了 一下
- Đèn pin loé sáng lên một cái.
- 拿 着 电筒 , 省得 走 黑道
- cầm đèn pin đi để đỡ phải đi đường tối.
- 这个 手电筒 没光 了
- Sao cái đèn pin này không sáng nữa.
- 我 买 了 一个 小 手电筒
- Tôi đã mua một chiếc đèn pin nhỏ.
- 这部 电视剧 由 两家 电视台 联手 摄制
- bộ phim này do hai đài truyền hình cùng hợp tác sản xuất.
- 他 硬逼 我 买下 了 他 的 二手货 电脑
- Anh ta ép tôi phải mua cái máy tính cũ của anh ta.
- 《 屋顶 上 的 提琴手 》 ( 著名 电影 ) 中 的 乔 瑟夫 斯大林
- Joseph Stalin là Fiddler on the Roof.
- 手电筒 发出 的 亮点 很小
- Điểm sáng phát ra từ đèn pin rất nhỏ.
- 这台 二手 电视 很 便宜
- Chiếc tivi cũ này rất rẻ.
- 他 用 手电筒 烛亮 了 黑暗 的 角落
- Anh ấy dùng đèn pin để chiếu sáng góc tối.
- 手电筒 的 光束 扫遍 屋内 各个 角落
- Ánh sáng của đèn pin quét qua từng góc trong nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 手电筒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手电筒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
电›
筒›