Đọc nhanh: 电影导演 (điện ảnh đạo diễn). Ý nghĩa là: đạo diễn phim. Ví dụ : - 著名的荷兰电影导演阿格涅丝卡·霍兰在那边 Có đạo diễn phim nổi tiếng người Ba Lan, Agnieszka Holland.
Ý nghĩa của 电影导演 khi là Danh từ
✪ đạo diễn phim
film director
- 著名 的 荷兰 电影 导演 阿格涅 丝卡 · 霍兰 在 那边
- Có đạo diễn phim nổi tiếng người Ba Lan, Agnieszka Holland.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电影导演
- 著名 的 荷兰 电影 导演 阿格涅 丝卡 · 霍兰 在 那边
- Có đạo diễn phim nổi tiếng người Ba Lan, Agnieszka Holland.
- 电影 令 他 彻底 沉迷
- Bộ phim làm anh ấy hoàn toàn mê mẩn.
- 电影院
- rạp chiếu phim
- 我 喜欢 在 电影院 看 电影
- Tôi thích xem phim ở rạp chiếu phim.
- 电影 好看
- Bộ phim rất hay.
- 他 在 电影 里 扮演 主角
- Anh ấy đóng vai chính trong bộ phim.
- 他 在 这部 电影 中 扮演 主脚
- Anh ấy đóng vai chính trong bộ phim này.
- 他 导演 了 多部 电视剧
- Anh ấy đã đạo diễn nhiều bộ phim truyền hình.
- 一 心想 自编 自导自演 自 拍电影
- Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
- 他 导演 了 一部 科幻电影
- Anh ấy đạo diễn một bộ phim khoa học viễn tưởng.
- 电影 开演 了 十分钟 他 才 来
- phim bắt đầu được 10 phút thì anh ấy mới đến.
- 他 导演 了 多部 影片
- Ông đã đạo diễn nhiều bộ phim.
- 他 导演 过 五部 电影
- Ông ấy làm đạo diễn năm phim rồi.
- 他 导演 过 好几部 电影
- Ông ấy đã đạo diễn nhiều bộ phim.
- 一位 导演 正在 拍摄 新 电影
- Một đạo diễn đang quay bộ phim mới.
- 我 想 当 电影演员
- Tôi muốn trở thành diễn viên điện ảnh.
- 今天 有 新 电影 公演
- Hôm nay có buổi công diễn phim mới.
- 他 一生 主演 过 几十部 电影
- cả đời ông ấy làm diễn viên chính cho mấy chục bộ phim.
- 电影 演了 两个 小时 才 完
- Bộ phim chiếu được hai giờ mới hết.
- 那位 演员 是 电影界 的 名宿
- Diễn viên đó là một danh tài trong ngành điện ảnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电影导演
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电影导演 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm导›
影›
演›
电›