电影导演 diànyǐng dǎoyǎn

Từ hán việt: 【điện ảnh đạo diễn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "电影导演" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điện ảnh đạo diễn). Ý nghĩa là: đạo diễn phim. Ví dụ : - · Có đạo diễn phim nổi tiếng người Ba Lan, Agnieszka Holland.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 电影导演 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 电影导演 khi là Danh từ

đạo diễn phim

film director

Ví dụ:
  • - 著名 zhùmíng de 荷兰 hélán 电影 diànyǐng 导演 dǎoyǎn 阿格涅 āgéniè 丝卡 sīkǎ · 霍兰 huòlán zài 那边 nàbiān

    - Có đạo diễn phim nổi tiếng người Ba Lan, Agnieszka Holland.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电影导演

  • - 著名 zhùmíng de 荷兰 hélán 电影 diànyǐng 导演 dǎoyǎn 阿格涅 āgéniè 丝卡 sīkǎ · 霍兰 huòlán zài 那边 nàbiān

    - Có đạo diễn phim nổi tiếng người Ba Lan, Agnieszka Holland.

  • - 电影 diànyǐng lìng 彻底 chèdǐ 沉迷 chénmí

    - Bộ phim làm anh ấy hoàn toàn mê mẩn.

  • - 电影院 diànyǐngyuàn

    - rạp chiếu phim

  • - 喜欢 xǐhuan zài 电影院 diànyǐngyuàn kàn 电影 diànyǐng

    - Tôi thích xem phim ở rạp chiếu phim.

  • - 电影 diànyǐng 好看 hǎokàn

    - Bộ phim rất hay.

  • - zài 电影 diànyǐng 扮演 bànyǎn 主角 zhǔjué

    - Anh ấy đóng vai chính trong bộ phim.

  • - zài 这部 zhèbù 电影 diànyǐng zhōng 扮演 bànyǎn 主脚 zhǔjiǎo

    - Anh ấy đóng vai chính trong bộ phim này.

  • - 导演 dǎoyǎn le 多部 duōbù 电视剧 diànshìjù

    - Anh ấy đã đạo diễn nhiều bộ phim truyền hình.

  • - 心想 xīnxiǎng 自编 zìbiān 自导自演 zìdǎozìyǎn 拍电影 pāidiànyǐng

    - Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim

  • - 导演 dǎoyǎn le 一部 yībù 科幻电影 kēhuàndiànyǐng

    - Anh ấy đạo diễn một bộ phim khoa học viễn tưởng.

  • - 电影 diànyǐng 开演 kāiyǎn le 十分钟 shífēnzhōng cái lái

    - phim bắt đầu được 10 phút thì anh ấy mới đến.

  • - 导演 dǎoyǎn le 多部 duōbù 影片 yǐngpiān

    - Ông đã đạo diễn nhiều bộ phim.

  • - 导演 dǎoyǎn guò 五部 wǔbù 电影 diànyǐng

    - Ông ấy làm đạo diễn năm phim rồi.

  • - 导演 dǎoyǎn guò 好几部 hǎojǐbù 电影 diànyǐng

    - Ông ấy đã đạo diễn nhiều bộ phim.

  • - 一位 yīwèi 导演 dǎoyǎn 正在 zhèngzài 拍摄 pāishè xīn 电影 diànyǐng

    - Một đạo diễn đang quay bộ phim mới.

  • - xiǎng dāng 电影演员 diànyǐngyǎnyuán

    - Tôi muốn trở thành diễn viên điện ảnh.

  • - 今天 jīntiān yǒu xīn 电影 diànyǐng 公演 gōngyǎn

    - Hôm nay có buổi công diễn phim mới.

  • - 一生 yīshēng 主演 zhǔyǎn guò 几十部 jǐshíbù 电影 diànyǐng

    - cả đời ông ấy làm diễn viên chính cho mấy chục bộ phim.

  • - 电影 diànyǐng 演了 yǎnle 两个 liǎnggè 小时 xiǎoshí cái wán

    - Bộ phim chiếu được hai giờ mới hết.

  • - 那位 nàwèi 演员 yǎnyuán shì 电影界 diànyǐngjiè de 名宿 míngsù

    - Diễn viên đó là một danh tài trong ngành điện ảnh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 电影导演

Hình ảnh minh họa cho từ 电影导演

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电影导演 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+3 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đạo
    • Nét bút:フ一フ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RUDI (口山木戈)
    • Bảng mã:U+5BFC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+12 nét)
    • Pinyin: Yǐng
    • Âm hán việt: Ảnh
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AFHHH (日火竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Yǎn , Yàn
    • Âm hán việt: Diễn
    • Nét bút:丶丶一丶丶フ一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJMC (水十一金)
    • Bảng mã:U+6F14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+1 nét), điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điện
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWU (中田山)
    • Bảng mã:U+7535
    • Tần suất sử dụng:Rất cao