Đọc nhanh: 电影 (điện ảnh). Ý nghĩa là: điện ảnh; bộ phim; phim; chiếu bóng. Ví dụ : - 拍电影。 Quay phim.. - 我很喜欢看电影。 Tôi rất thích xem phim.. - 这部电影十分精彩。 Bộ phim này thật tuyệt vời.
Ý nghĩa của 电影 khi là Danh từ
✪ điện ảnh; bộ phim; phim; chiếu bóng
(电影儿) 一种综合艺术,用强灯光把拍摄的形象连续放映在银幕上,看起来像实在活动的形象
- 拍电影
- Quay phim.
- 我 很 喜欢 看 电影
- Tôi rất thích xem phim.
- 这部 电影 十分 精彩
- Bộ phim này thật tuyệt vời.
- 那 是 一部 经典 的 电影
- Đó là một bộ phim kinh điển.
- 电影 开始 了
- Bộ phim bắt đầu rồi.
- 电影 好看
- Bộ phim rất hay.
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电影
- 电影 很 糟糕 呀
- Bộ phim rất tệ.
- 这部 电影 很 心酸
- Bộ phim này rất đau lòng.
- 她 特 爱看 电影
- Cô ấy chỉ thích xem phim.
- 她 称 想 去 看 电影
- Cô ấy nói muốn đi xem phim.
- 电场 强度 影响 电荷
- Cường độ điện trường ảnh hưởng đến điện tích.
- 著名 的 荷兰 电影 导演 阿格涅 丝卡 · 霍兰 在 那边
- Có đạo diễn phim nổi tiếng người Ba Lan, Agnieszka Holland.
- 他们 迷恋 这部 电影
- Họ say mê bộ phim này.
- 这部 电影 的 主题 是 爱情
- Chủ đề của bộ phim này là tình yêu.
- 我要 到 瓜达拉哈拉 ( 墨西哥 西部 城市 ) 拍电影
- Một bộ phim ở Guadalajara.
- 昨天 全家 去 看 了 电影
- Hôm qua cả gia đình đi xem phim.
- 那 部 电影 在 全球 流行
- Bộ phim đó thịnh hành trên toàn cầu.
- 这部 电影 早就 结束 了
- Bộ phim này sớm đã kết thúc rồi.
- 这部 电影 很快 就 会 问世
- Bộ phim này sẽ sớm ra mắt.
- 就 电影 来说 , 这部 很 精彩
- Nói về phim, bộ phim này rất hấp dẫn.
- 电影 令 他 彻底 沉迷
- Bộ phim làm anh ấy hoàn toàn mê mẩn.
- 拍电影
- Quay phim.
- 电影院
- rạp chiếu phim
- 我 喜欢 在 电影院 看 电影
- Tôi thích xem phim ở rạp chiếu phim.
- 电影 好看
- Bộ phim rất hay.
- 这部 电影 有 八分
- Bộ phim này có mười phần.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电影
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电影 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm影›
电›