片子 piānzi

Từ hán việt: 【phiến tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "片子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phiến tử). Ý nghĩa là: cuộn phim; phim (điện ảnh), phim chụp X-quang, đĩa hát. Ví dụ : - 。 đổi phim.. - 。 mang phim đi chiếu; giao phim.. - 。 chụp X-quang.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 片子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 片子 khi là Danh từ

cuộn phim; phim (điện ảnh)

电影胶片,泛指影片

Ví dụ:
  • - huàn 片子 piānzi

    - đổi phim.

  • - sòng 片子 piānzi

    - mang phim đi chiếu; giao phim.

phim chụp X-quang

爱克斯光照相的底片

Ví dụ:
  • - 拍片子 pāipiānzi

    - chụp X-quang.

đĩa hát

留声机的唱片

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 片子

  • - 照片 zhàopiān jiāo zài 本子 běnzi shàng

    - Anh ấy đem ảnh dán vào sổ.

  • - 这片 zhèpiàn 林子 línzi 树木 shùmù 很疏 hěnshū

    - Khu rừng này cây cối rất thưa.

  • - 叶子 yèzi 一片片 yīpiànpiàn 坠下 zhuìxià

    - Lá cây từng chiếc rơi xuống.

  • - tiě 片子 piānzi

    - miếng sắt.

  • - 拍片子 pāipiānzi

    - chụp X-quang.

  • - huàn 片子 piānzi

    - đổi phim.

  • - sòng 片子 piānzi

    - mang phim đi chiếu; giao phim.

  • - 相片 xiàngpiān 册子 cèzi

    - quyển hình; album; tập ảnh chụp

  • - 请片 qǐngpiàn kāi 这个 zhègè 盒子 hézi 看看 kànkàn

    - Hãy mở cái hộp này ra xem.

  • - 照片 zhàopiān zài 盒子 hézi 下面 xiàmiàn

    - Bức ảnh ở phía dưới cái hộp.

  • - 前面 qiánmiàn shì 大片 dàpiàn 草甸子 cǎodiànzǐ

    - trước mặt là đầm lầy mênh mông

  • - zài 保尔 bǎoěr · 道森 dàosēn de 片子 piānzi shàng 看到 kàndào 这个 zhègè

    - Tôi đã tìm thấy điều đó trên bản quét của Paul Dawson.

  • - 村子 cūnzi bèi 烧成 shāochéng 一片 yīpiàn 白地 báidì

    - thôn làng bị thiêu cháy thành bình địa

  • - 请子 qǐngzi 稍候片刻 shāohòupiànkè

    - Xin ông đợi một lát.

  • - 上午 shàngwǔ yìng 动作 dòngzuò de 片子 piānzi

    - Buổi sáng chiếu phim hành động.

  • - 这片 zhèpiàn 叶子 yèzi shàng yǒu 一个 yígè 很深 hěnshēn de liè

    - Có một vết nứt sâu trên chiếc lá này.

  • - 考试 kǎoshì shí 脑子 nǎozi 一片 yīpiàn 混沌 hùndùn

    - Trong lúc thi, đầu óc tôi rối tung.

  • - 孩子 háizi men 沉溺于 chénnìyú 动画片 dònghuàpiān

    - Trẻ em quá say mê phim hoạt hình.

  • - 卡片 kǎpiàn tào zài 册子 cèzi

    - Anh ấy lồng thẻ vào cuốn sổ.

  • - 这片 zhèpiàn 区域 qūyù yǒu 许多 xǔduō 电子 diànzǐ 工厂 gōngchǎng

    - Có rất nhiều nhà máy điện tử ở khu vực này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 片子

Hình ảnh minh họa cho từ 片子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 片子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phiến 片 (+0 nét)
    • Pinyin: Pàn , Piān , Piàn
    • Âm hán việt: Phiến
    • Nét bút:ノ丨一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LLML (中中一中)
    • Bảng mã:U+7247
    • Tần suất sử dụng:Rất cao