Đọc nhanh: 电影艺术节 (điện ảnh nghệ thuật tiết). Ý nghĩa là: liên hoan phim.
Ý nghĩa của 电影艺术节 khi là Danh từ
✪ liên hoan phim
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电影艺术节
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
- 这 节电池 的 电压 是 1.5 伏
- Điện áp của cục pin này là 1.5 vôn.
- 昨天 全家 去 看 了 电影
- Hôm qua cả gia đình đi xem phim.
- 那 部 电影 在 全球 流行
- Bộ phim đó thịnh hành trên toàn cầu.
- 这部 电影 情节 苍白
- Cốt truyện của bộ phim này rất nhàm chán.
- 这部 电影 情节 平板
- Cốt truyện bộ phim này nhạt nhẽo.
- 这 幅 影像 很 有 艺术 感
- Bức ảnh này rất có cảm hứng nghệ thuật.
- 把 情节 这样 复杂 的 小说 改编 成 电影 是 需要 很 好 地 加以 剪裁 的
- cải biên tiểu thuyết có tình tiết phức tạp như vậy thành phim thì cần phải lược bớt một cách khéo léo.
- 电视台 举办 迎春 文艺节目 展播
- đài truyền hình tổ chức chương trình văn nghệ đón xuân.
- 那 部 电影 情节 干燥
- Tình tiết của bộ phim đó khô khan.
- 这部 电影 富有 艺术 价值
- Bộ phim này phong phú về giá trị nghệ thuật.
- 电影 的 情节 透露 了 伏笔
- Cốt truyện của phim tiết lộ manh mối.
- 这个 电影 情节 很 单调
- Tình tiết phim này rất đơn điệu.
- 那个 电影 的 情节 太诞 了
- Cốt truyện của bộ phim đó quá phi lý.
- 城市 举办 了 国际 电影节
- Thành phố đã tổ chức liên hoan phim quốc tế.
- 他们 对 电影 情节 交换 了 看法
- Họ đã trao đổi quan điểm về tình tiết của bộ phim.
- 这部 电影 的 情节 很 可笑
- Cốt truyện của bộ phim này rất buồn cười.
- 那 电影 的 情节 是 老掉牙 的
- Cốt truyện của bộ phim đó quá cũ rồi.
- 这部 电影 的 情节 完全 虚构
- Tình tiết của bộ phim này hoàn toàn hư cấu.
- 我 喜欢 这种 艺术 的 风格
- Tôi thích phong cách nghệ thuật này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电影艺术节
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电影艺术节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm影›
术›
电›
艺›
节›