Đọc nhanh: 电力网 (điện lực võng). Ý nghĩa là: lưới điện; mạng điện. Ví dụ : - 电力网四通八达,排灌站星罗棋布。 lưới điện ngang dọc khắp nơi, trạm tưới tiêu chi chít dày đặc.
Ý nghĩa của 电力网 khi là Danh từ
✪ lưới điện; mạng điện
由发电厂、变电站和各种不同电压的输电线路组成的电力系统
- 电力网 四通八达 , 排灌站 星罗棋布
- lưới điện ngang dọc khắp nơi, trạm tưới tiêu chi chít dày đặc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电力网
- 变压器 的 功用 就是 把 电力 从 一种 电压 改变 为加 一种 电压
- Chức năng của biến áp là chuyển đổi điện năng từ một mức điện áp sang một mức điện áp khác.
- 电网 覆盖全国
- Lưới điện phủ khắp cả nước.
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 电力网 四通八达 , 排灌站 星罗棋布
- lưới điện ngang dọc khắp nơi, trạm tưới tiêu chi chít dày đặc.
- 水力发电 利用 水 的 能源
- Thủy điện sử dụng năng lượng từ nước.
- 水力发电
- thuỷ điện
- 努力 节省 电 吧
- Hãy cố gắng tiết kiệm điện.
- 风力 发电
- sức gió phát điện
- 抽风 灶 ( 利用 自然 抽风 代替 电力 吹风 的 灶 )
- bếp hút gió.
- 电影 赋予 了 小说 新 的 魅力
- Phim ảnh gán cho tiểu thuyết sự hấp dẫn mới.
- 这个 灯泡 需要 60 瓦 的 电力
- Bóng đèn này cần 60 oát điện.
- 由于 电力 发展 滞后 , 致使 电力供应 紧张
- do điện lực kém phát triển, cho nên điện cung cấp rất hạn hẹp.
- 这里 正在 筹划 建设 一座 水力发电站
- ở đây đang lên kế hoạch xây dựng một trạm thuỷ điện.
- 电子 打主意 器使 音乐 变得 有 穿透力
- Bộ não điện tử làm cho âm nhạc xuyên suốt
- 我们 建立 更 多 的 水力发电站 , 这是 重要 的
- Chúng tôi cần xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện, điều này rất quan trọng.
- 电网 需要 更新
- Lưới điện cần được nâng cấp.
- 台风 导致 了 电力 中断
- Cơn bão gây ra sự cố mất điện.
- 输电网
- lưới chuyển tải điện.
- 交叉 火力网
- lưới hoả lực đan chéo.
- 用来 将 巨型 啮齿动物 传到 网上 的 电脑
- Mulgrew được sử dụng để tải loài gặm nhấm lớn lên web.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电力网
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电力网 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
电›
网›