Hán tự: 由
Đọc nhanh: 由 (do.yêu). Ý nghĩa là: do; từ; bởi; bởi vì, do (trọng trách, trách nhiệm), do; bởi; từ; căn cứ vào. Ví dụ : - 他由于生病,所以没有去上班。 Vì anh ấy bị ốm nên không đi làm.. - 由于天气不好,比赛取消了。 Vì thời tiết xấu nên cuộc thi bị hủy bỏ.. - 这项工作由他负责。 Công việc này do anh ấy phụ trách.
Ý nghĩa của 由 khi là Giới từ
✪ do; từ; bởi; bởi vì
由于
- 他 由于 生病 , 所以 没有 去 上班
- Vì anh ấy bị ốm nên không đi làm.
- 由于 天气 不好 , 比赛 取消 了
- Vì thời tiết xấu nên cuộc thi bị hủy bỏ.
✪ do (trọng trách, trách nhiệm)
(某事) 归 (某人去做)
- 这项 工作 由 他 负责
- Công việc này do anh ấy phụ trách.
- 队长 由 你 担任
- Chức đội trưởng do anh đảm nhiệm.
✪ do; bởi; từ; căn cứ vào
表示凭借
- 由 经验 判断 此事
- Dựa theo kinh nghiệm phán đoán việc này.
- 由 努力 获得成功
- Thành công đến từ sự làm việc chăm chỉ.
✪ từ; tự; khởi điểm (nơi chốn, thời gian)
表示起点
- 我们 由 北京 出发
- Chúng tôi xuất phát từ Bắc Kinh.
- 我们 由南到 北 旅行
- Chúng tôi du lịch từ nam ra bắc.
✪ qua; do; thông qua
通过
- 新 领导 由 群众 推荐
- Lãnh đạo mới do quần chúng đề cử.
- 这个 消息 由 他 转告 给 我
- Tin này được anh ấy báo lại cho tôi.
Ý nghĩa của 由 khi là Động từ
✪ qua; trải qua
经过
- 文件 需由 他 经手
- Tài liệu cần qua tay anh ấy.
- 由 这条 街 可到 商场
- Qua con phố này có thể đến trung tâm thương mại.
✪ thuận theo; nghe theo; tuỳ theo
顺随;听从
- 这件 事 就 由 你 吧
- Chuyện này cứ theo anh nhé.
- 买 什么 就 由 你 挑选
- Mua cái gì thì tuỳ em đấy.
✪ tuân theo; nghe theo
遵循
- 凡事 由 着 规矩 来
- Mọi thứ đều tuân theo quy luật.
- 做事 由 道德规范
- Làm việc tuân theo quy phạm đạo đức.
Ý nghĩa của 由 khi là Danh từ
✪ do; nguyên do; lí do; nguyên nhân
原由
- 事情 的 原由 很 复杂
- Nguyên nhân của sự việc rất phức tạ
- 他 讲述 了 事故 的 由
- Anh ấy kể về nguyên nhân của vụ tai nạn.
✪ họ Do
姓
- 他 姓 由
- Anh ấy họ Do.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 由
✪ Chủ ngữ + 由 + Địa điểm/Thời gian + Động từ (+到...)
từ đâu/ khi nào làm gì...
- 她 由 这里 步行 到 车站
- Cô ấy đi bộ từ đây đến nhà ga.
- 我们 由 下午 锻炼 到 晚上
- Chúng tôi tập thể dục từ chiều đến tối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 由
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 追问 根由
- truy hỏi nguyên do.
- 这项 工作 由 联合国 基金会 提供 资金
- Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.
- 大会 由 三方 联合 承办
- Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.
- 这位 歌唱家 由 她 妹妹 担任 钢琴伴奏
- Ca sĩ này được em gái của cô ấy đảm nhận vai trò đệm piano.
- 他 是 由 奶奶 带大 的
- Anh ấy được bà nội nuôi nấng lớn lên.
- 新娘 由 家人 送往 男家
- Gia đình đã đưa cô dâu đến nhà chồng.
- 她 由于 家庭 原因 而 搬家
- Cô ấy vì lý do gia đình mà chuyển nhà.
- 我 是 说 我 的 品味 由 伦敦 劳埃德 社 担保
- Quan điểm của tôi là vòm miệng của tôi được bảo hiểm bởi Lloyd's of London
- 其 理由 如 次
- lí do như sau.
- 我们 感到 饥饿 的 理由 和 荷尔蒙 有关
- Nguyên nhân khiến chúng ta cảm thấy đói có liên quan đến hormone.
- 这个 代表团 由 团长 一人 团员 三人 组成
- đoàn đại biểu này do một đoàn trưởng có ba đoàn viên.
- 朊 由 氨基酸 所 组成
- Prôtêin được cấu thành bởi axit amin.
- 酸奶 是 由 活性 培养 菌 制成 的
- Sữa chua được tạo thành từ việc nuôi cấy vi khuẩn sống.
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 他 由于 吃 太 多 而 发胖
- Anh ấy tăng cân vì ăn quá nhiều.
- 她 任由 孩子 们 玩游戏
- Cô ấy để mặc bọn trẻ chơi trò chơi.
- 你 的 理由 不 充分
- Lí do của anh không đầy đủ.
- 自由主义
- tự do chủ nghĩa
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 由
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 由 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm由›