yóu

Từ hán việt: 【do.yêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (do.yêu). Ý nghĩa là: do; từ; bởi; bởi vì, do (trọng trách, trách nhiệm), do; bởi; từ; căn cứ vào. Ví dụ : - 。 Vì anh ấy bị ốm nên không đi làm.. - 。 Vì thời tiết xấu nên cuộc thi bị hủy bỏ.. - 。 Công việc này do anh ấy phụ trách.

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Giới từ
Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Giới từ

do; từ; bởi; bởi vì

由于

Ví dụ:
  • - 由于 yóuyú 生病 shēngbìng 所以 suǒyǐ 没有 méiyǒu 上班 shàngbān

    - Vì anh ấy bị ốm nên không đi làm.

  • - 由于 yóuyú 天气 tiānqì 不好 bùhǎo 比赛 bǐsài 取消 qǔxiāo le

    - Vì thời tiết xấu nên cuộc thi bị hủy bỏ.

do (trọng trách, trách nhiệm)

(某事) 归 (某人去做)

Ví dụ:
  • - 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò yóu 负责 fùzé

    - Công việc này do anh ấy phụ trách.

  • - 队长 duìzhǎng yóu 担任 dānrèn

    - Chức đội trưởng do anh đảm nhiệm.

do; bởi; từ; căn cứ vào

表示凭借

Ví dụ:
  • - yóu 经验 jīngyàn 判断 pànduàn 此事 cǐshì

    - Dựa theo kinh nghiệm phán đoán việc này.

  • - yóu 努力 nǔlì 获得成功 huòdéchénggōng

    - Thành công đến từ sự làm việc chăm chỉ.

từ; tự; khởi điểm (nơi chốn, thời gian)

表示起点

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen yóu 北京 běijīng 出发 chūfā

    - Chúng tôi xuất phát từ Bắc Kinh.

  • - 我们 wǒmen 由南到 yóunándào běi 旅行 lǚxíng

    - Chúng tôi du lịch từ nam ra bắc.

qua; do; thông qua

通过

Ví dụ:
  • - xīn 领导 lǐngdǎo yóu 群众 qúnzhòng 推荐 tuījiàn

    - Lãnh đạo mới do quần chúng đề cử.

  • - 这个 zhègè 消息 xiāoxi yóu 转告 zhuǎngào gěi

    - Tin này được anh ấy báo lại cho tôi.

Ý nghĩa của khi là Động từ

qua; trải qua

经过

Ví dụ:
  • - 文件 wénjiàn 需由 xūyóu 经手 jīngshǒu

    - Tài liệu cần qua tay anh ấy.

  • - yóu 这条 zhètiáo jiē 可到 kědào 商场 shāngchǎng

    - Qua con phố này có thể đến trung tâm thương mại.

thuận theo; nghe theo; tuỳ theo

顺随;听从

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn shì jiù yóu ba

    - Chuyện này cứ theo anh nhé.

  • - mǎi 什么 shénme jiù yóu 挑选 tiāoxuǎn

    - Mua cái gì thì tuỳ em đấy.

tuân theo; nghe theo

遵循

Ví dụ:
  • - 凡事 fánshì yóu zhe 规矩 guījǔ lái

    - Mọi thứ đều tuân theo quy luật.

  • - 做事 zuòshì yóu 道德规范 dàodéguīfàn

    - Làm việc tuân theo quy phạm đạo đức.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

do; nguyên do; lí do; nguyên nhân

原由

Ví dụ:
  • - 事情 shìqing de 原由 yuányóu hěn 复杂 fùzá

    - Nguyên nhân của sự việc rất phức tạ

  • - 讲述 jiǎngshù le 事故 shìgù de yóu

    - Anh ấy kể về nguyên nhân của vụ tai nạn.

họ Do

Ví dụ:
  • - xìng yóu

    - Anh ấy họ Do.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Chủ ngữ + 由 + Địa điểm/Thời gian + Động từ (+到...)

từ đâu/ khi nào làm gì...

Ví dụ:
  • - yóu 这里 zhèlǐ 步行 bùxíng dào 车站 chēzhàn

    - Cô ấy đi bộ từ đây đến nhà ga.

  • - 我们 wǒmen yóu 下午 xiàwǔ 锻炼 duànliàn dào 晚上 wǎnshang

    - Chúng tôi tập thể dục từ chiều đến tối.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 自由 zìyóu 平等 píngděng 公平 gōngpíng shì 法国 fǎguó de 理念 lǐniàn

    - tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.

  • - 追问 zhuīwèn 根由 gēnyóu

    - truy hỏi nguyên do.

  • - 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò yóu 联合国 liánhéguó 基金会 jījīnhuì 提供 tígōng 资金 zījīn

    - Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.

  • - 大会 dàhuì yóu 三方 sānfāng 联合 liánhé 承办 chéngbàn

    - Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.

  • - 这位 zhèwèi 歌唱家 gēchàngjiā yóu 妹妹 mèimei 担任 dānrèn 钢琴伴奏 gāngqínbànzòu

    - Ca sĩ này được em gái của cô ấy đảm nhận vai trò đệm piano.

  • - shì yóu 奶奶 nǎinai 带大 dàidà de

    - Anh ấy được bà nội nuôi nấng lớn lên.

  • - 新娘 xīnniáng yóu 家人 jiārén 送往 sòngwǎng 男家 nánjiā

    - Gia đình đã đưa cô dâu đến nhà chồng.

  • - 由于 yóuyú 家庭 jiātíng 原因 yuányīn ér 搬家 bānjiā

    - Cô ấy vì lý do gia đình mà chuyển nhà.

  • - shì shuō de 品味 pǐnwèi yóu 伦敦 lúndūn 劳埃德 láoāidé shè 担保 dānbǎo

    - Quan điểm của tôi là vòm miệng của tôi được bảo hiểm bởi Lloyd's of London

  • - 理由 lǐyóu

    - lí do như sau.

  • - 我们 wǒmen 感到 gǎndào 饥饿 jīè de 理由 lǐyóu 荷尔蒙 héěrméng 有关 yǒuguān

    - Nguyên nhân khiến chúng ta cảm thấy đói có liên quan đến hormone.

  • - 这个 zhègè 代表团 dàibiǎotuán yóu 团长 tuánzhǎng 一人 yīrén 团员 tuányuán 三人 sānrén 组成 zǔchéng

    - đoàn đại biểu này do một đoàn trưởng có ba đoàn viên.

  • - ruǎn yóu 氨基酸 ānjīsuān suǒ 组成 zǔchéng

    - Prôtêin được cấu thành bởi axit amin.

  • - 酸奶 suānnǎi shì yóu 活性 huóxìng 培养 péiyǎng jūn 制成 zhìchéng de

    - Sữa chua được tạo thành từ việc nuôi cấy vi khuẩn sống.

  • - 麦麸 màifū yóu 谷糠 gǔkāng 营养物质 yíngyǎngwùzhì 调成 diàochéng de 混合物 hùnhéwù 用以 yòngyǐ 饲养 sìyǎng 牲畜 shēngchù 家禽 jiāqín

    - Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.

  • - 由于 yóuyú chī tài duō ér 发胖 fāpàng

    - Anh ấy tăng cân vì ăn quá nhiều.

  • - 任由 rènyóu 孩子 háizi men 玩游戏 wányóuxì

    - Cô ấy để mặc bọn trẻ chơi trò chơi.

  • - de 理由 lǐyóu 充分 chōngfèn

    - Lí do của anh không đầy đủ.

  • - 自由主义 zìyóuzhǔyì

    - tự do chủ nghĩa

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 由

Hình ảnh minh họa cho từ 由

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 由 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yóu
    • Âm hán việt: Do , Yêu
    • Nét bút:丨フ一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LW (中田)
    • Bảng mã:U+7531
    • Tần suất sử dụng:Rất cao