Hán tự: 田
Đọc nhanh: 田 (điền). Ý nghĩa là: ruộng, vùng; mỏ (khoáng sản), họ Điền. Ví dụ : - 他家有几亩田。 Nhà anh ấy có mấy mẫu ruộng.. - 远处有一大片田。 Xa xa có một cánh đồng lớn.. - 这片田的矿产含量非常高。 Hàm lượng khoáng sản của vùng này cực kỳ cao.
Ý nghĩa của 田 khi là Danh từ
✪ ruộng
田地 (有的地区专指水田)
- 他家 有 几亩 田
- Nhà anh ấy có mấy mẫu ruộng.
- 远处 有 一 大片 田
- Xa xa có một cánh đồng lớn.
✪ vùng; mỏ (khoáng sản)
指可供开采的蕴藏矿物的地带
- 这片 田 的 矿产 含量 非常 高
- Hàm lượng khoáng sản của vùng này cực kỳ cao.
- 越南 有 很多 煤田
- Việt Nam có rất nhiều mỏ than.
✪ họ Điền
姓
- 他 姓 田
- Anh ấy họ Điền.
Ý nghĩa của 田 khi là Động từ
✪ đi săn
同''畋'',打猎
- 他 喜欢 去 田猎
- Anh ấy thích đi săn bắn.
- 周末 他们 常常 一起 去 田
- Cuối tuần họ thường cùng nhau đi săn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 田
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 气沉 丹田
- luồng khí hạ xuống đan điền.
- 汤姆 不能 决定 买 丰田 还是 福特
- Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.
- 告老 归田
- cáo lão quy điền; về quê cắm câu (về quê dưỡng già).
- 田野 遍布 着 庄稼
- Đồng ruộng phủ đầy cây trồng.
- 碧绿 的 田野
- ruộng đồng xanh ngát
- 白皑皑 的 雪 铺满 田野
- Tuyết trắng xóa phủ khắp đồng nội
- 雨水 滋润 了 干燥 的 田地
- Nước mưa đã làm ẩm những cánh đồng khô cằn.
- 农田 里 作物 滋长 得 很 好
- Cây trồng trong ruộng sinh trưởng rất tốt.
- 他 每天 都 荷锄 去 田里
- Mỗi ngày anh ta đều vác cuốc ra đồng.
- 乌云 笼罩 那片 田野
- Mây đen bao phủ cánh đồng đó.
- 农民 赤着 脚 在 田里 插秧
- nông dân đi chân đất cấy lúa.
- 田间 的 陌路 非常 安静
- Lối nhỏ trong ruộng rất vắng vẻ.
- 田园生活 非常 宁静
- Cuộc sống nông thôn rất yên bình.
- 妈妈 在 田园 里种 下 蔬菜 和 瓜果
- Mẹ tôi trồng rau và trái cây trong vườn.
- 我们 决定 让 农田 休闲
- Chúng tôi quyết định để đất nghỉ.
- 踏勘 油田
- khảo sát thực địa mỏ dầu
- 油田 里 有 一口 油井 发生 井喷
- Trong cánh đồng dầu có một giếng dầu bị nổ giếng.
- 他们 用水 车车 水 灌溉 田地
- Họ dùng guồng nước để tưới tiêu ruộng.
- 我们 要 灌溉 农田
- Chúng ta phải tưới nước cho ruộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 田
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 田 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm田›