tián

Từ hán việt: 【điền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điền). Ý nghĩa là: ruộng, vùng; mỏ (khoáng sản), họ Điền. Ví dụ : - 。 Nhà anh ấy có mấy mẫu ruộng.. - 。 Xa xa có một cánh đồng lớn.. - 。 Hàm lượng khoáng sản của vùng này cực kỳ cao.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

ruộng

田地 (有的地区专指水田)

Ví dụ:
  • - 他家 tājiā yǒu 几亩 jǐmǔ tián

    - Nhà anh ấy có mấy mẫu ruộng.

  • - 远处 yuǎnchù yǒu 大片 dàpiàn tián

    - Xa xa có một cánh đồng lớn.

vùng; mỏ (khoáng sản)

指可供开采的蕴藏矿物的地带

Ví dụ:
  • - 这片 zhèpiàn tián de 矿产 kuàngchǎn 含量 hánliàng 非常 fēicháng gāo

    - Hàm lượng khoáng sản của vùng này cực kỳ cao.

  • - 越南 yuènán yǒu 很多 hěnduō 煤田 méitián

    - Việt Nam có rất nhiều mỏ than.

họ Điền

Ví dụ:
  • - xìng tián

    - Anh ấy họ Điền.

Ý nghĩa của khi là Động từ

đi săn

同''畋'',打猎

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan 田猎 tiánliè

    - Anh ấy thích đi săn bắn.

  • - 周末 zhōumò 他们 tāmen 常常 chángcháng 一起 yìqǐ tián

    - Cuối tuần họ thường cùng nhau đi săn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 麦粒 màilì 均匀 jūnyún 撒满 sāmǎn 田野 tiányě

    - Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.

  • - 气沉 qìchén 丹田 dāntián

    - luồng khí hạ xuống đan điền.

  • - 汤姆 tāngmǔ 不能 bùnéng 决定 juédìng mǎi 丰田 fēngtián 还是 háishì 福特 fútè

    - Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.

  • - 告老 gàolǎo 归田 guītián

    - cáo lão quy điền; về quê cắm câu (về quê dưỡng già).

  • - 田野 tiányě 遍布 biànbù zhe 庄稼 zhuāngjia

    - Đồng ruộng phủ đầy cây trồng.

  • - 碧绿 bìlǜ de 田野 tiányě

    - ruộng đồng xanh ngát

  • - 白皑皑 báiáiái de xuě 铺满 pùmǎn 田野 tiányě

    - Tuyết trắng xóa phủ khắp đồng nội

  • - 雨水 yǔshuǐ 滋润 zīrùn le 干燥 gānzào de 田地 tiándì

    - Nước mưa đã làm ẩm những cánh đồng khô cằn.

  • - 农田 nóngtián 作物 zuòwù 滋长 zīzhǎng hěn hǎo

    - Cây trồng trong ruộng sinh trưởng rất tốt.

  • - 每天 měitiān dōu 荷锄 hèchú 田里 tiánlǐ

    - Mỗi ngày anh ta đều vác cuốc ra đồng.

  • - 乌云 wūyún 笼罩 lǒngzhào 那片 nàpiàn 田野 tiányě

    - Mây đen bao phủ cánh đồng đó.

  • - 农民 nóngmín 赤着 chìzhe jiǎo zài 田里 tiánlǐ 插秧 chāyāng

    - nông dân đi chân đất cấy lúa.

  • - 田间 tiánjiān de 陌路 mòlù 非常 fēicháng 安静 ānjìng

    - Lối nhỏ trong ruộng rất vắng vẻ.

  • - 田园生活 tiányuánshēnghuó 非常 fēicháng 宁静 níngjìng

    - Cuộc sống nông thôn rất yên bình.

  • - 妈妈 māma zài 田园 tiányuán 里种 lǐzhǒng xià 蔬菜 shūcài 瓜果 guāguǒ

    - Mẹ tôi trồng rau và trái cây trong vườn.

  • - 我们 wǒmen 决定 juédìng ràng 农田 nóngtián 休闲 xiūxián

    - Chúng tôi quyết định để đất nghỉ.

  • - 踏勘 tàkān 油田 yóutián

    - khảo sát thực địa mỏ dầu

  • - 油田 yóutián yǒu 一口 yīkǒu 油井 yóujǐng 发生 fāshēng 井喷 jǐngpēn

    - Trong cánh đồng dầu có một giếng dầu bị nổ giếng.

  • - 他们 tāmen 用水 yòngshuǐ 车车 chēchē shuǐ 灌溉 guàngài 田地 tiándì

    - Họ dùng guồng nước để tưới tiêu ruộng.

  • - 我们 wǒmen yào 灌溉 guàngài 农田 nóngtián

    - Chúng ta phải tưới nước cho ruộng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 田

Hình ảnh minh họa cho từ 田

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 田 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Tián
    • Âm hán việt: Điền
    • Nét bút:丨フ一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:W (田)
    • Bảng mã:U+7530
    • Tần suất sử dụng:Rất cao