Hán tự: 甭
Đọc nhanh: 甭 (bằng). Ý nghĩa là: không cần; khỏi phải; khỏi cần (hợp âm của 不用). Ví dụ : - 您就甭操心了。 Ngài không cần phải lo lắng.. - 你甭说了,我都明白了。 Bạn đừng nói nữa, tôi đều hiểu rồi.. - 要没什么事,就甭回来了。 Nếu không có việc gì, thì không cần về.
Ý nghĩa của 甭 khi là Phó từ
✪ không cần; khỏi phải; khỏi cần (hợp âm của 不用)
"不用"合音,表示不需要
- 您 就 甭 操心 了
- Ngài không cần phải lo lắng.
- 你 甭说 了 , 我 都 明白 了
- Bạn đừng nói nữa, tôi đều hiểu rồi.
- 要 没什么 事 , 就 甭 回来 了
- Nếu không có việc gì, thì không cần về.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 甭
✪ ....就甭提了
.....khỏi phải nói
- 他 干得 那个 欢 啊 , 就 甭提 了
- Anh ấy làm việc hăng say lắm, khỏi phải nói!
- 大家 的 高兴 劲儿 就 甭提 了
- Mọi người vui mừng khỏi phải nói.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甭
- 大家 的 高兴 劲儿 就 甭提 了
- Mọi người vui mừng khỏi phải nói.
- 您 就 甭 操心 了
- Ngài không cần phải lo lắng.
- 今天 不冷 , 甭 笼火 了
- hôm nay trời không lạnh, đừng nhóm lò.
- 要 没什么 事 , 就 甭 回来 了
- Nếu không có việc gì, thì không cần về.
- 你 甭 等 我 了 , 咱们 两便
- anh đừng đợi tôi, thế thì tiện cho cả hai.
- 你 甭说 了 , 我 都 明白 了
- Bạn đừng nói nữa, tôi đều hiểu rồi.
- 我 只 听 队长 的 , 你 甭想 指拨 我
- tôi chỉ nghe theo đội trưởng, anh không cần phải chỉ thị cho tôi!
- 这 是 由 我 代劳 , 您 甭管 了
- việc này tôi làm thay cho, anh không phải bận tâm.
- 他 干得 那个 欢 啊 , 就 甭提 了
- Anh ấy làm việc hăng say lắm, khỏi phải nói!
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 甭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 甭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm甭›