Đọc nhanh: 生意外 (sinh ý ngoại). Ý nghĩa là: Chuyện ngoài ý muốn. Ví dụ : - 正在这时,变生意外,飞机遇到事故 Đúng lúc này thì xảy ra tai nạn, máy bay gặp nạn.
Ý nghĩa của 生意外 khi là Danh từ
✪ Chuyện ngoài ý muốn
- 正在 这时 , 变 生意 外 飞机 遇到 事故
- Đúng lúc này thì xảy ra tai nạn, máy bay gặp nạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生意外
- 在 商场 , 你 要 把 感情 和 生意 肃清 瓜葛
- Trên thương trường, bạn phải phận định rõ giữa tình cảm và làm ăn
- 生意 马马虎虎 , 不如 去年
- Công việc kinh doanh cũng tạm ổn, không tốt như năm ngoái.
- 他 被 特意 例外 了
- Anh ấy được tạo trường hợp ngoại lệ đặc biệt.
- 生意 惨淡
- buôn bán ế ẩm
- 这个 森林 地区 的 生意盎然 , 各类 动植物 在 自然环境 中 茁壮成长
- Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.
- 迫使 他 抛开 悔意 产生 杀人 欲望
- Cảm thấy cần phải giết một lần nữa mà không có bất kỳ sự hối hận.
- 人生 不如意 十有八九 , 剩下 的 一二 , 是 特别 不如意
- Đời người 10 phần có đến 8,9 phần là những chuyện không như ý. Còn 1,2 phần còn lại là những chuyện càng đặc biệt không như ý!
- 诺拉 在 摩苏尔 的 那次 意外 中活 了 下来
- Tôi nghĩ Nora đã sống sót sau sự cố đó ở Mosul.
- 他 很 有 生意 头脑
- Anh ấy rất có đầu óc kinh doanh.
- 招揽生意
- chào hàng
- 兜揽生意
- mời khách mua hàng; chào hàng.
- 煤炉子 一定 要装 烟筒 , 以免 发生意外
- lò than nhất định phải lắp ống khói để tránh xảy ra điều bất trắc.
- 正在 这时 , 变 生意 外 飞机 遇到 事故
- Đúng lúc này thì xảy ra tai nạn, máy bay gặp nạn.
- 工作 突生 波折 意外
- Công việc đột nhiên có sóng gió.
- 他们 家 是 做 外贸生意 的
- Gia đình họ làm nghề buôn bán.
- 小店 生意 忙 , 他 里外 都 得 管
- Tiệm buôn bán bận rộn nên anh ấy phải quán xuyến từ trong ra ngoài.
- 发生 了 一个 意外 的 事
- Xảy ra một sự cố bất ngờ.
- 他 在 回家 的 路上 发生 了 意外
- Anh ấy xảy ra sự cố trên đường về nhà.
- 你 刚 发生 了 严重 的 意外事故
- Bạn đã có một tai nạn khá tồi tệ.
- 过 马路 时要 小心 , 以免 发生意外
- Bạn nên cẩn thận khi qua đường để tránh tai nạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 生意外
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生意外 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm外›
意›
生›