准静 zhǔn jìng

Từ hán việt: 【chuẩn tĩnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "准静" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chuẩn tĩnh). Ý nghĩa là: Gần như yên tĩnh. Ví dụ : - 。 Khi màn đêm gần như tĩnh lặng, tôi luôn nghĩ về quá khứ theo thói quen.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 准静 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 准静 khi là Tính từ

Gần như yên tĩnh

Ví dụ:
  • - 夜深 yèshēn 准静时 zhǔnjìngshí 总是 zǒngshì 习惯性 xíguànxìng de 想起 xiǎngqǐ 往事 wǎngshì

    - Khi màn đêm gần như tĩnh lặng, tôi luôn nghĩ về quá khứ theo thói quen.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 准静

  • - 安静 ānjìng de 阿婆 āpó 晒太阳 shàitàiyang

    - Bà cụ yên tĩnh đang tắm nắng.

  • - 球员 qiúyuán 准备 zhǔnbèi 射门 shèmén

    - Cầu thủ chuẩn bị đá vào môn.

  • - 飞行员 fēixíngyuán 精准 jīngzhǔn kòng 飞机 fēijī

    - Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.

  • - 架飞机 jiàfēijī 准备 zhǔnbèi 起飞 qǐfēi

    - Chiếc máy bay đó chuẩn bị cất cánh.

  • - 标准 biāozhǔn shì 两巴 liǎngbā

    - Tiêu chuẩn là 2 bar.

  • - 林泉 línquán 幽静 yōujìng

    - rừng suối yên tịnh.

  • - 奶奶 nǎinai 每天 měitiān wèi 我们 wǒmen 准备 zhǔnbèi 饭菜 fàncài

    - Bà chuẩn bị cơm nước cho chúng tôi mỗi ngày.

  • - 湖心 húxīn de 小岛 xiǎodǎo hěn 安静 ānjìng

    - Hòn đảo giữa hồ rất yên tĩnh.

  • - 这处 zhèchù xué hěn 安静 ānjìng

    - Ngôi mộ này rất yên tĩnh.

  • - 静物画 jìngwùhuà

    - tranh tĩnh vật.

  • - 准备 zhǔnbèi dào 汉普 hànpǔ dūn de 苗圃 miáopǔ 买些 mǎixiē 花草 huācǎo

    - Tôi chuẩn bị đi đến vườn cây ở Hampden để mua một số hoa cây.

  • - 准备 zhǔnbèi 启程 qǐchéng

    - chuẩn bị khởi hành

  • - 老王 lǎowáng hǎo 说话 shuōhuà ér 求求 qiúqiú 准行 zhǔnxíng

    - ông Vương dễ nói chuyện, nhờ ông ấy chắc được.

  • - 此项 cǐxiàng xīn 技术 jìshù de 精准 jīngzhǔn 令人 lìngrén 叹为观止 tànwéiguānzhǐ

    - Độ chuẩn xác của công nghệ mới này thật ngoạn mục.

  • - 及早准备 jízǎozhǔnbèi kǒng 临时 línshí 措手不及 cuòshǒubùjí

    - nếu không chuẩn bị sớm, e rằng tới lúc sẽ trở tay không kịp.

  • - shì 安静 ānjìng da ér

    - Đó là một nơi yên tĩnh.

  • - 静谧 jìngmì de 园林 yuánlín

    - công viên tĩnh lặng.

  • - 弟弟 dìdì 安静 ānjìng 趴在 pāzài 桌子 zhuōzi shàng kàn 漫画书 mànhuàshū

    - Em trai ngồi lặng lẽ trên bàn và đọc truyện tranh.

  • - 夜深 yèshēn 准静时 zhǔnjìngshí 总是 zǒngshì 习惯性 xíguànxìng de 想起 xiǎngqǐ 往事 wǎngshì

    - Khi màn đêm gần như tĩnh lặng, tôi luôn nghĩ về quá khứ theo thói quen.

  • - zhǔn de 计划 jìhuà 我们 wǒmen xiān 买菜 mǎicài

    - Theo kế hoạch của bạn, chúng ta đi mua rau trước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 准静

Hình ảnh minh họa cho từ 准静

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 准静 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhǔn
    • Âm hán việt: Chuyết , Chuẩn
    • Nét bút:丶一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMOG (戈一人土)
    • Bảng mã:U+51C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thanh 青 (+6 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Tĩnh , Tịnh
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一ノフフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QBNSD (手月弓尸木)
    • Bảng mã:U+9759
    • Tần suất sử dụng:Rất cao