Đọc nhanh: 米花糖 (mễ hoa đường). Ý nghĩa là: Cốm. Ví dụ : - 开水米花糖是传统食品。 cốm là một loại kẹo truyền thống.
Ý nghĩa của 米花糖 khi là Danh từ
✪ Cốm
米花糖是一种著名传统小吃,该小吃香甜可口,具有米花清香,其中以重庆江津米花糖和四川乐山苏稽米花糖最知名。米花糖主要是用糯米和白糖作的。先要经过米制过程,就是将糯米蒸熟,晾干使它仍成原米粒状,然后每5公斤糯米以200克饴糖兑成水,在锅内焙制,俟水干后,再用砂炒,这时1粒米可涨到4粒米大(用猪油或菜油炸有同样效果,为了节约油脂,一般多用砂炒),然后再用糖精、白糖和饴糖制成糖浆,将制好的米倒入糖浆内,加上少许的花生仁,在锅内拌匀后,倒于案上匣内,捏成方块,再用刀切成小块,即成产品。
- 开水 米 花糖 是 传统 食品
- cốm là một loại kẹo truyền thống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 米花糖
- 埃米尔 不 在 这里
- Emir không có ở đây.
- 油 氽 花生米
- lạc rán; lạc chiên
- 米饭 、 面食 花花搭搭 地换 着 样儿 吃
- thay đổi cơm bằng mì.
- 开水 米 花糖 是 传统 食品
- cốm là một loại kẹo truyền thống.
- 爷爷 常 炒 花生米
- Ông nội thường rang lạc.
- 这块 地 的 东半边 儿种 玉米 , 西半边 儿种 棉花
- nửa phía Đông mảnh đất này trồng ngô, nửa phía Tây trồng bông vải.
- 那 时候 的 我 最 爱 吃 花花绿绿 的 棒棒糖
- Lúc đó tôi thích nhất là ăn những cây kẹo mút màu sắc sặc sỡ.
- 我 喜欢 吃 爆米花
- Tôi thích ăn bỏng ngô.
- 我 喜欢 看 爆米花
- Tôi thích xem nổ bỏng ngô.
- 冰糖 燕窝 粥 的 主料 是 燕窝 和 大米
- Thành phần chính của cháo tổ yến đường phèn là tổ yến và gạo.
- 爆米花 的 味道 很香
- Vị của bỏng ngô rất thơm.
- 电影院 里 卖 爆米花
- Ở rạp chiếu phim có bán bỏng ngô.
- 他 买 了 五两 花生米
- Anh ấy mua năm lạng đậu phộng.
- 这块 玉米地 里 还 插花 着 种 豆子
- bãi ngô này còn trồng xen cả đậu.
- 粉色 和 米色 被 选来 反映 天花板 的 那些 颜色
- Màu hồng và màu kem được chọn để phản ánh màu của trần nhà.
- 但 我 那 时候 对 玉米 糖浆 很 上瘾
- Nhưng tôi đã nghiện kẹo ngô ở tuổi đó.
- 额头 上 这个 是 用 玉米 糖浆 和 明胶 做 的
- Cái này trên trán được làm bằng xi-rô ngô và gelatin.
- 你 就 像 个 雄性激素 夹心 的 棉花 糖
- Bạn giống như một viên kẹo dẻo lớn chứa đầy testosterone.
- 甜 豆花 是 一道 小吃 , 主要 原料 有 内酯 豆腐 , 主要 辅料 调料 有 红糖 等
- Tào phớ ngọt là một món ăn nhẹ, nguyên liệu chính là đậu phụ có đường và phụ liệu chính là đường nâu.
- 她 每天 都 灌溉 花园
- Cô ấy tưới nước cho vườn hoa mỗi ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 米花糖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 米花糖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm米›
糖›
花›