Đọc nhanh: 善罢甘休 (thiện bãi cam hưu). Ý nghĩa là: chịu dàn hoà; chịu để yên (thường dùng trong câu phủ định); chịu ép một bề. Ví dụ : - 决不能善罢甘休。 quyết không chịu để yên.
Ý nghĩa của 善罢甘休 khi là Thành ngữ
✪ chịu dàn hoà; chịu để yên (thường dùng trong câu phủ định); chịu ép một bề
好好地了结纠纷,不闹下去 (多用于否定)
- 决不能 善罢甘休
- quyết không chịu để yên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 善罢甘休
- 公休日
- ngày lễ; ngày nghỉ
- 奶奶 非常 和善 可亲
- Bà rất hiền hậu và dễ gần.
- 罗 奶奶 是 一个 很 善良 的 人
- Bà La là một người rất lương thiện.
- 休息 一下 , 放松 放松 心情
- Hãy nghỉ ngơi, thả lỏng tâm trạng.
- 格家 兄妹 很 友善
- Anh chị em nhà Cách rất thân thiện.
- 你 星期六 也 不 休息 啊
- Cậu thứ bảy cũng không nghỉ ngơi à?
- 善于 用兵
- giỏi dùng binh
- 多愁善感
- đa sầu đa cảm.
- 不要 这么 多愁善感
- Đừng đa sầu đa cảm như vậy.
- 休戚与共 ( 同甘共苦 )
- đồng cam cộng khổ; vui buồn có nhau
- 决不能 善罢甘休
- quyết không chịu để yên.
- 他 绝不会 轻易 罢休
- Anh ấy sẽ không dễ dàng bỏ cuộc.
- 真相大白 , 只好 罢休
- chân tướng đã lộ rõ, nên đành buông xuôi.
- 也罢 , 今天 我们 就 休息 吧
- Cũng được, hôm nay chúng ta nghỉ ngơi đi.
- 不 找到 新 油田 , 决不罢休
- không tìm ra mỏ dầu mới thì quyết không thôi
- 不 实现 他 的 愿景 我 不会 罢休
- Tôi sẽ không nghỉ ngơi cho đến khi tôi nhìn thấy tầm nhìn của anh ấy.
- 巴瑞 却 拒绝 罢休 除非 找到 真凶
- Barry không chịu nghỉ ngơi cho đến khi tìm ra thủ phạm.
- 不获 全胜 , 决不 甘休
- không giành được thắng lợi trọn vẹn, quyết không chịu thôi.
- 试验 不 成功 , 决不 甘休
- thí nghiệm không thành công, quyết không từ bỏ.
- 狗仗人势 , 欺善怕恶
- Chó cậy thế chủ, nạt yếu e mạnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 善罢甘休
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 善罢甘休 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm休›
善›
甘›
罢›