Hán tự: 瓜
Đọc nhanh: 瓜 (qua). Ý nghĩa là: quả dưa, chuyện hóng gió; hóng drama (tiếng lóng). Ví dụ : - 桌上有个大西瓜。 Trên bàn có một quả dưa hấu lớn.. - 他买了些香瓜吃。 Anh ấy mua một quả dưa gang ăn.. - 她切开了木瓜吃。 Cô ấy cắt quả đu đủ ăn.
Ý nghĩa của 瓜 khi là Danh từ
✪ quả dưa
这种植物的果实
- 桌上 有个 大 西瓜
- Trên bàn có một quả dưa hấu lớn.
- 他 买 了 些 香瓜 吃
- Anh ấy mua một quả dưa gang ăn.
- 她 切开 了 木瓜 吃
- Cô ấy cắt quả đu đủ ăn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 瓜 khi là Động từ
✪ chuyện hóng gió; hóng drama (tiếng lóng)
吃瓜
- 她 静静地 坐 着 吃 瓜
- Cô ấy yên lặng ngồi một bên hóng mát.
- 他 在 一旁 开心 吃瓜
- Anh ấy vui vẻ hóng drama ở một bên.
- 我 喜欢 独自 吃瓜
- Tôi thích hóng drama một mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瓜
- 绵绵 瓜 瓞 ( 比喻 子孙 昌盛 )
- con đàn cháu đống
- 木瓜 可以 做成 美味 的 沙拉
- Đu đủ có thể làm thành món salad ngon.
- 汆 黄瓜片
- dưa chuột thái miếng trụng nước sôi.
- 哎呀 这瓜长 得 这么 大 呀
- ái chà! quả dưa này to thế!
- 这 西瓜皮 也 不 好吃 呀 !
- Vỏ dưa hấu này cũng không ngon chút nào!
- 我 擦 黄瓜 做 凉拌
- Tôi bào dưa chuột làm nộm.
- 帝国主义 重新 瓜分 世界
- bọn đế quốc phân chia lại thế giới.
- 我要 到 瓜达拉哈拉 ( 墨西哥 西部 城市 ) 拍电影
- Một bộ phim ở Guadalajara.
- 我 最 喜欢 吃 西瓜 和 冰淇淋 .
- Tôi thích nhất là dưa hấu và kem.
- 瓜秧
- dây dưa
- 哈密瓜 是 瓜类 的 佳品
- dưa lưới hami là một loại dưa ngon tuyệt.
- 面 倭瓜
- bí đỏ bột.
- 丝瓜络
- xơ mướp.
- 妈妈 在 田园 里种 下 蔬菜 和 瓜果
- Mẹ tôi trồng rau và trái cây trong vườn.
- 黄瓜 丁儿
- Món dưa chuột thái hạt lựu.
- 他 是 个 傻瓜
- Anh ấy là một kẻ ngốc.
- 破 开 西瓜
- bổ trái dưa hấu.
- 黄瓜秧 儿
- dưa chuột giống
- 早熟 西瓜
- loại dưa hấu chín sớm.
- 丝瓜络 可以 擦洗 锅碗
- Xơ mướp có thể dùng để rửa nồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 瓜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瓜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm瓜›