Đọc nhanh: 班长 (ban trưởng). Ý nghĩa là: lớp trưởng, tiểu đội trưởng; (thường có cấp bậc trung sĩ); thập. Ví dụ : - 我们班的班长很帅。 lớp trưởng lớp tôi rất đẹp trai.. - 排长挂花了,班长代替指挥。 trung đội trưởng bị thương rồi, tiểu đội trưởng lên thay.
Ý nghĩa của 班长 khi là Danh từ
✪ lớp trưởng
学校班级中的负责学生
- 我们 班 的 班长 很帅
- lớp trưởng lớp tôi rất đẹp trai.
✪ tiểu đội trưởng; (thường có cấp bậc trung sĩ); thập
负责一个班的士兵,通常是军士级
- 排长 挂花 了 , 班长 代替 指挥
- trung đội trưởng bị thương rồi, tiểu đội trưởng lên thay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 班长
- 副班长
- Lớp phó.
- 我们 班 的 班长 很帅
- lớp trưởng lớp tôi rất đẹp trai.
- 他 担任 班级 的 班长
- Anh ấy đảm nhiệm lớp trưởng của lớp.
- 今天 早晨 课长 早早 地 就 上班 了
- Sáng sớm sáng nay trưởng phòng đã đi làm rồi.
- 每个 班 都 有 一个 班长
- Mỗi lớp có một lớp trưởng.
- 班长 率 本班 战士 出击
- tiểu đội trưởng dẫn đầu các chiến sĩ xuất binh.
- 他 是 我 班 名正言顺 的 班长
- Anh ấy là lớp trưởng chính thức của lớp tôi.
- 老师 对 班长 予以 表扬
- Giáo viên khen ngợi lớp trưởng.
- 他 当 班长 的 了
- Anh ấy đã trở thành lớp trưởng rồi.
- 学校 选举 班长
- Trường học bầu cử lớp trưởng.
- 排长 挂花 了 , 班长 代替 指挥
- trung đội trưởng bị thương rồi, tiểu đội trưởng lên thay.
- 今夜 排长 亲自 带班
- đêm nay trung đội trưởng hướng dẫn trực ban.
- 大家 推他 当 班长
- Mọi người đều đề cử anh ấy làm lớp trưởng.
- 老师 抹 了 你 的 班长
- Thầy giáo cắt chức lớp trưởng của bạn.
- 她 担任 了 班长 职务
- Cô ấy đảm nhận chức vụ lớp trưởng.
- 学生 们 以 班长 为 榜样
- Các bạn học sinh lấy lớp trưởng làm gương.
- 校长 来访 我们 的 班级
- Hiệu trưởng đến thăm lớp của chúng tôi.
- 他们 正在 选举 新 班长
- Họ đang bầu lớp trưởng mới.
- 她 被选为 班长 , 心里 很 美
- Cô ấy được chọn làm lớp trưởng, trong lòng rất tự hào.
- 小明 是 班长 兼 学习 委员
- Tiểu Minh là lớp trưởng kiêm ủy viên học tập.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 班长
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 班长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm班›
长›