班组长 bānzǔ zhǎng

Từ hán việt: 【ban tổ trưởng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "班组长" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ban tổ trưởng). Ý nghĩa là: Ca trưởng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 班组长 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 班组长 khi là Danh từ

Ca trưởng

车间的班组长是公司与生产员工的主要沟通桥梁。公司班组长的管理好坏,将直接影响公司产品的生产进度和产品质量。班组是企业组织生产经营活动的基本单位,是企业最基层的生产管理组织。企业的所有生产活动都在班组中进行,所以班组工作的好坏直接关系着企业经营的成败,只有班组充满了勃勃生机,企业才会有旺盛的活力,才能在激烈的市场竞争中长久地立于不败之地。班组就像人体上的一个个细胞,只有人体的所有细胞全都健康,人的身体才有可能健康,才能充满了旺盛的活力和生命力。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 班组长

  • - 这个 zhègè 代表团 dàibiǎotuán yóu 团长 tuánzhǎng 一人 yīrén 团员 tuányuán 三人 sānrén 组成 zǔchéng

    - đoàn đại biểu này do một đoàn trưởng có ba đoàn viên.

  • - 恐怖主义 kǒngbùzhǔyì 小组 xiǎozǔ 组长 zǔzhǎng

    - Người đứng đầu bộ phận chống khủng bố

  • - 组长 zǔzhǎng 安排 ānpái le 会议 huìyì 时间 shíjiān

    - Tổ trưởng đã sắp xếp thời gian họp.

  • - 组长 zǔzhǎng 督工 dūgōng 停歇 tíngxiē

    - Trưởng nhóm giám sát công việc không nghỉ.

  • - 副班长 fùbānzhǎng

    - Lớp phó.

  • - 我们 wǒmen bān de 班长 bānzhǎng 很帅 hěnshuài

    - lớp trưởng lớp tôi rất đẹp trai.

  • - 担任 dānrèn 班级 bānjí de 班长 bānzhǎng

    - Anh ấy đảm nhiệm lớp trưởng của lớp.

  • - 今天 jīntiān 早晨 zǎochén 课长 kèzhǎng 早早 zǎozǎo jiù 上班 shàngbān le

    - Sáng sớm sáng nay trưởng phòng đã đi làm rồi.

  • - 每个 měigè bān dōu yǒu 一个 yígè 班长 bānzhǎng

    - Mỗi lớp có một lớp trưởng.

  • - 后进 hòujìn 班组 bānzǔ

    - tổ những người chậm tiến

  • - 班长 bānzhǎng 本班 běnbān 战士 zhànshì 出击 chūjī

    - tiểu đội trưởng dẫn đầu các chiến sĩ xuất binh.

  • - shì bān 名正言顺 míngzhèngyánshùn de 班长 bānzhǎng

    - Anh ấy là lớp trưởng chính thức của lớp tôi.

  • - 组长 zǔzhǎng 负责 fùzé 分配任务 fēnpèirènwù

    - Tổ trưởng phụ trách phân công nhiệm vụ.

  • - 老师 lǎoshī duì 班长 bānzhǎng 予以 yǔyǐ 表扬 biǎoyáng

    - Giáo viên khen ngợi lớp trưởng.

  • - 年级组 niánjízǔ 长老 zhǎnglǎo zhū 白发 báifà 星星点点 xīngxingdiǎndiǎn hái 有些 yǒuxiē 佝偻 gōulóu 身子 shēnzi

    - ông Chu tóc bạc trắng, thân hình hơi khom người.

  • - dāng 班长 bānzhǎng de le

    - Anh ấy đã trở thành lớp trưởng rồi.

  • - 学校 xuéxiào 选举 xuǎnjǔ 班长 bānzhǎng

    - Trường học bầu cử lớp trưởng.

  • - 排长 páizhǎng 挂花 guàhuā le 班长 bānzhǎng 代替 dàitì 指挥 zhǐhuī

    - trung đội trưởng bị thương rồi, tiểu đội trưởng lên thay.

  • - 今夜 jīnyè 排长 páizhǎng 亲自 qīnzì 带班 dàibān

    - đêm nay trung đội trưởng hướng dẫn trực ban.

  • - 大家 dàjiā 推他 tuītā dāng 班长 bānzhǎng

    - Mọi người đều đề cử anh ấy làm lớp trưởng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 班组长

Hình ảnh minh họa cho từ 班组长

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 班组长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+6 nét)
    • Pinyin: Bān
    • Âm hán việt: Ban
    • Nét bút:一一丨一丶ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MGILG (一土戈中土)
    • Bảng mã:U+73ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tổ
    • Nét bút:フフ一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMBM (女一月一)
    • Bảng mã:U+7EC4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao