Đọc nhanh: 班组长 (ban tổ trưởng). Ý nghĩa là: Ca trưởng.
Ý nghĩa của 班组长 khi là Danh từ
✪ Ca trưởng
车间的班组长是公司与生产员工的主要沟通桥梁。公司班组长的管理好坏,将直接影响公司产品的生产进度和产品质量。班组是企业组织生产经营活动的基本单位,是企业最基层的生产管理组织。企业的所有生产活动都在班组中进行,所以班组工作的好坏直接关系着企业经营的成败,只有班组充满了勃勃生机,企业才会有旺盛的活力,才能在激烈的市场竞争中长久地立于不败之地。班组就像人体上的一个个细胞,只有人体的所有细胞全都健康,人的身体才有可能健康,才能充满了旺盛的活力和生命力。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 班组长
- 这个 代表团 由 团长 一人 团员 三人 组成
- đoàn đại biểu này do một đoàn trưởng có ba đoàn viên.
- 恐怖主义 小组 组长
- Người đứng đầu bộ phận chống khủng bố
- 组长 安排 了 会议 时间
- Tổ trưởng đã sắp xếp thời gian họp.
- 组长 督工 不 停歇
- Trưởng nhóm giám sát công việc không nghỉ.
- 副班长
- Lớp phó.
- 我们 班 的 班长 很帅
- lớp trưởng lớp tôi rất đẹp trai.
- 他 担任 班级 的 班长
- Anh ấy đảm nhiệm lớp trưởng của lớp.
- 今天 早晨 课长 早早 地 就 上班 了
- Sáng sớm sáng nay trưởng phòng đã đi làm rồi.
- 每个 班 都 有 一个 班长
- Mỗi lớp có một lớp trưởng.
- 后进 班组
- tổ những người chậm tiến
- 班长 率 本班 战士 出击
- tiểu đội trưởng dẫn đầu các chiến sĩ xuất binh.
- 他 是 我 班 名正言顺 的 班长
- Anh ấy là lớp trưởng chính thức của lớp tôi.
- 组长 负责 分配任务
- Tổ trưởng phụ trách phân công nhiệm vụ.
- 老师 对 班长 予以 表扬
- Giáo viên khen ngợi lớp trưởng.
- 年级组 长老 朱 白发 星星点点 , 还 有些 佝偻 身子
- ông Chu tóc bạc trắng, thân hình hơi khom người.
- 他 当 班长 的 了
- Anh ấy đã trở thành lớp trưởng rồi.
- 学校 选举 班长
- Trường học bầu cử lớp trưởng.
- 排长 挂花 了 , 班长 代替 指挥
- trung đội trưởng bị thương rồi, tiểu đội trưởng lên thay.
- 今夜 排长 亲自 带班
- đêm nay trung đội trưởng hướng dẫn trực ban.
- 大家 推他 当 班长
- Mọi người đều đề cử anh ấy làm lớp trưởng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 班组长
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 班组长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm班›
组›
长›