玩具 wánjù

Từ hán việt: 【ngoạn cụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "玩具" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngoạn cụ). Ý nghĩa là: đồ chơi; đồ chơi trẻ em. Ví dụ : - 。 Anh ấy mua một món đồ chơi mới.. - 。 Món đồ chơi này rất thú vị.. - 。 Đồ chơi của cô ấy rất đa dạng.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 玩具 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 玩具 khi là Danh từ

đồ chơi; đồ chơi trẻ em

专供儿童玩儿的东西

Ví dụ:
  • - mǎi le 一个 yígè xīn 玩具 wánjù

    - Anh ấy mua một món đồ chơi mới.

  • - 这个 zhègè 玩具 wánjù hěn 有趣 yǒuqù

    - Món đồ chơi này rất thú vị.

  • - de 玩具 wánjù hěn 多样 duōyàng

    - Đồ chơi của cô ấy rất đa dạng.

  • - 这个 zhègè 玩具 wánjù hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Món đồ chơi này rất được ưa chuộng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玩具

  • - 弟弟 dìdì nào zhe yào mǎi 玩具 wánjù

    - Em trai đòi mua đồ chơi.

  • - 李伟 lǐwěi 小心 xiǎoxīn 弄坏了 nònghuàile 弟弟 dìdì de 玩具 wánjù 弟弟 dìdì 哭喊 kūhǎn zhe yào 赔偿 péicháng

    - Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.

  • - 弟弟 dìdì 喜欢 xǐhuan 玩具 wánjù 汽车 qìchē

    - Em trai tôi thích ô tô đồ chơi.

  • - 妹妹 mèimei 老是 lǎoshi 弄坏 nònghuài 玩具 wánjù

    - Em gái thường xuyên làm hỏng đồ chơi.

  • - 小明 xiǎomíng 玩具 wánjù 送给 sònggěi le 妹妹 mèimei

    - Tiểu Minh tặng đồ chơi cho em gái.

  • - 孩子 háizi 趴在 pāzài 地上 dìshàng zhǎo 玩具 wánjù

    - Em bé cúi xuống đất tìm đồ chơi.

  • - 现在 xiànzài 公司 gōngsī 出口 chūkǒu 毛绒玩具 máoróngwánjù 数量 shùliàng 很少 hěnshǎo

    - Hiện tại công ty xuất khẩu gấu bông số lượng rất ít.

  • - xiǎo míng 羡慕 xiànmù de 玩具 wánjù

    - Tiểu Minh ngưỡng mộ đồ chơi của bạn.

  • - 撒娇 sājiāo ràng mǎi 玩具 wánjù

    - Cô ấy làm nũng để tôi mua đồ chơi.

  • - 小孩 xiǎohái zhe yào 玩具 wánjù

    - Đứa trẻ cứ quấy rầy đòi đồ chơi.

  • - 孩子 háizi zài 敲打 qiāodǎ 玩具 wánjù

    - Đứa trẻ đang gõ đồ chơi.

  • - 玩具 wánjù 火车 huǒchē de 客车 kèchē 车厢 chēxiāng yòng 专门 zhuānmén de 挂钩 guàgōu guà shàng le 机车 jīchē

    - Các khách hàng trên toa xe của chiếc xe lửa đồ chơi đã được treo lên đầu máy bằng móc treo đặc biệt.

  • - zuì 喜欢 xǐhuan de 玩具 wánjù shì 芭比 bābǐ 太空 tàikōng rén

    - Đồ chơi yêu thích của cô là Barbie phi hành gia.

  • - xiǎng jiù 玩具 wánjù 变掉 biàndiào

    - Cô ấy muốn bán những món đồ chơi cũ.

  • - 几个 jǐgè 玩具 wánjù niē zài 一起 yìqǐ

    - Dồn những đồ chơi đó vào với nhau.

  • - 电动玩具 diàndòngwánjù

    - đồ chơi chạy bằng điện.

  • - 自制 zìzhì 玩具 wánjù

    - tự làm đồ chơi

  • - rēng le jiù 玩具 wánjù

    - Anh ấy vứt đồ chơi cũ đi.

  • - 玩具 wánjù 沦入 lúnrù 池塘 chítáng

    - Đồ chơi rơi xuống ao.

  • - 小孩 xiǎohái zài yáo 玩具 wánjù

    - Đứa trẻ đang lắc đồ chơi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 玩具

Hình ảnh minh họa cho từ 玩具

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 玩具 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cụ
    • Nét bút:丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMMC (月一一金)
    • Bảng mã:U+5177
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét)
    • Pinyin: Wán , Wàn
    • Âm hán việt: Ngoạn
    • Nét bút:一一丨一一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGMMU (一土一一山)
    • Bảng mã:U+73A9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao