Đọc nhanh: 王侯 (vương hầu). Ý nghĩa là: vương hầu; quý tộc. 王爵和侯爵. Ví dụ : - 主权,统治权王子或王侯的地位、权力或司法权;主权 Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.
Ý nghĩa của 王侯 khi là Danh từ
✪ vương hầu; quý tộc. 王爵和侯爵
泛指显贵的人
- 主权 , 统治权 王子 或 王侯 的 地位 、 权力 或 司法权 ; 主权
- Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 王侯
- 亚瑟王 万岁
- Xin chào Vua Arthur!
- 我 是 这里 的 拳王 阿里
- Tôi là Ali của nơi này.
- 阿 巴斯德 王朝 发行 的 伊斯兰 第纳尔
- Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.
- 维多利亚 女王 那款 的 吗
- Nữ hoàng Victoria?
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 杰西卡 要 和 拳王 阿里 过招
- Jessica sẽ chống lại Muhammad Ali.
- 暹罗 国王 拉 玛四世 将 巨大 的 帝国
- Vua Rama IV của Xiêm chia một đế chế khổng lồ
- 鲁是 古代 诸侯国
- Lỗ là một nước chư hầu thời cổ.
- 曼波 女王 等 着
- Nữ hoàng Mambo đang chờ.
- 是 詹姆斯 王子
- Đúng là Prince James.
- 王奶奶 , 你 去 哪儿 啊 ?
- Bà Vương, bà đi đâu thế?
- 王奶奶 以前 是 大学老师
- Bà Vương hồi trước là giáo sư đại học.
- 老虎 是 森林 之王
- Hổ là chúa sơn lâm.
- 我 是 侯默 · 辛普森
- Tôi là Homer Simpson.
- 王姨帮 我们 照顾 孩子
- Cô Vương giúp chúng tôi trông trẻ.
- 僭 号 ( 冒用 帝王 的 尊号 )
- mạo danh vua.
- 张家 和 王家 是 亲戚
- Nhà họ Trương và nhà họ Vương là họ hàng với nhau.
- 主权 , 统治权 王子 或 王侯 的 地位 、 权力 或 司法权 ; 主权
- Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.
- 诸侯 纷纷 臣服于 国王
- Chư hầu đua nhau nhận làm bề tôi.
- 我接 王老师 的 课 了
- Tôi đã nhận lớp của thầy Vương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 王侯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 王侯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm侯›
王›