Đọc nhanh: 猴子 (hầu tử). Ý nghĩa là: khỉ; con khỉ. Ví dụ : - 猴子喜欢吃香蕉。 Khỉ thích ăn chuối.. - 动物园里有很多猴子。 Trong sở thú có rất nhiều khỉ.. - 这只猴子很聪明。 Con khỉ này rất thông minh.
Ý nghĩa của 猴子 khi là Danh từ
✪ khỉ; con khỉ
猴的通称
- 猴子 喜欢 吃 香蕉
- Khỉ thích ăn chuối.
- 动物园 里 有 很多 猴子
- Trong sở thú có rất nhiều khỉ.
- 这 只 猴子 很 聪明
- Con khỉ này rất thông minh.
- 这 只 猴子 会 表演 杂技
- Con khỉ này biết biểu diễn xiếc.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猴子
- 这 孩子 多猴 啊
- Đứa bé này thật lanh lợi!
- 猴子 特别 爱 吃 香蕉
- Khỉ đặc biệt thích ăn chuối.
- 我 的 猴 不 爱 这种 鱼子酱
- Con khỉ của tôi ghét trứng cá muối này.
- 猴子 扒 着 树枝 儿采 果子吃
- Khỉ bám cành cây hái trái cây ăn.
- 猴子 喜欢 吃 香蕉
- Khỉ thích ăn chuối.
- 这 孩子 猴得 厉害
- Đứa trẻ này tinh ranh vô cùng.
- 猴子 搞笑 令人捧腹
- Con khỉ làm trò hài khiến ai cũng cười lăn lộn.
- 猴子 撕裂 树皮 来 作 食料
- Con Khỉ xé vỏ cây kiếm thức ăn.
- 动物园 有 老虎 、 猴子 等等
- Vườn thú có hổ, khỉ v.v.
- 孩子 喜欢 吃 猕猴桃
- Trẻ em rất thích ăn kiwi.
- 这 只 猴子 很 聪明
- Con khỉ này rất thông minh.
- 猴子 是 灵长目 动物
- Khỉ là động vật thuộc bộ linh trưởng.
- 这 只 猴子 会 表演 杂技
- Con khỉ này biết biểu diễn xiếc.
- 我 很 喜欢 看 猴子 表演
- Tớ thích xem khỉ biểu diễn.
- 这些 猴子 不怕 人
- Những con khỉ này không sợ người.
- 他 猴 在 台阶 上 嗑瓜子 儿
- Nó ngồi chồm hổm trên thềm cắn hạt dưa.
- 这 小子 猴儿精 猴儿精 的
- đứa bé này rất tinh ranh.
- 猴子 钳住 了 食物
- Con khỉ kẹp chặt thức ăn.
- 小猴子 在 树枝 上 悠来 悠去
- Con khỉ nhỏ đu đưa qua lại trên cành cây.
- 动物园 里 有 很多 猴子
- Trong sở thú có rất nhiều khỉ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 猴子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 猴子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
猴›