wèi

Từ hán việt: 【vị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vị). Ý nghĩa là: nhím; con nhím. Ví dụ : - trăm việc bộn bề. - ,,! Gần đây tôi có chút việc riêng tư, không thể đến chào hỏi thường xuyên, xin lượng thứ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nhím; con nhím

刺猬

Ví dụ:
  • - 诸事 zhūshì wèi

    - trăm việc bộn bề

  • - 近来 jìnlái 公私 gōngsī wèi 无暇 wúxiá cháng lái 问候 wènhòu nín qǐng 见谅 jiànliàng

    - Gần đây tôi có chút việc riêng tư, không thể đến chào hỏi thường xuyên, xin lượng thứ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 诸事 zhūshì wèi

    - trăm việc bộn bề

  • - 近来 jìnlái 公私 gōngsī wèi 无暇 wúxiá cháng lái 问候 wènhòu nín qǐng 见谅 jiànliàng

    - Gần đây tôi có chút việc riêng tư, không thể đến chào hỏi thường xuyên, xin lượng thứ.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 猬

Hình ảnh minh họa cho từ 猬

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 猬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+9 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:ノフノ丨フ一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHWB (大竹田月)
    • Bảng mã:U+732C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình