刺猬效应 cìwèi xiàoyìng

Từ hán việt: 【thứ vị hiệu ứng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "刺猬效应" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thứ vị hiệu ứng). Ý nghĩa là: chiến lược con nhím; thuyết con nhím.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 刺猬效应 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 刺猬效应 khi là Danh từ

chiến lược con nhím; thuyết con nhím

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刺猬效应

  • - shì 弟弟 dìdì 应该 yīnggāi ràng 他些 tāxiē

    - nó là em, con nên nhường nó một tý.

  • - 率尔 shuàiěr 应战 yìngzhàn

    - ứng chiến một cách khinh suất.

  • - 我们 wǒmen 应当 yīngdāng cóng 叙利亚 xùlìyà de 解体 jiětǐ zhōng 吸取教训 xīqǔjiàoxun

    - Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria

  • - 应该 yīnggāi 原谅 yuánliàng 毕竟 bìjìng shì 哥哥 gēge

    - Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.

  • - 那根 nàgēn 树枝 shùzhī shàng yǒu 四根 sìgēn

    - Cành cây đó có bốn cái gai.

  • - 服下 fúxià de 阿司匹林 āsīpǐlín 药片 yàopiàn 很快 hěnkuài 见效 jiànxiào le

    - Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.

  • - 丙酮 bǐngtóng duì 强力胶 qiánglìjiāo méi 效果 xiàoguǒ

    - Axeton không hoạt động trên chất kết dính

  • - shì 多普勒 duōpǔlè 效应 xiàoyìng

    - Tôi là hiệu ứng Doppler.

  • - 反应 fǎnyìng 减弱 jiǎnruò yīn 不断 bùduàn 接受 jiēshòu 条件刺激 tiáojiàncìjī ér 伴随 bànsuí 产生 chǎnshēng de 条件反射 tiáojiànfǎnshè 减弱 jiǎnruò

    - Phản ứng giảm đi do phản xạ điều kiện đi kèm với việc tiếp nhận liên tục các kích thích điều kiện.

  • - 森林 sēnlín 砍伐 kǎnfá 加剧 jiājù le 温室效应 wēnshìxiàoyìng

    - Phá rừng làm trầm trọng thêm hiệu ứng nhà kính.

  • - 原子反应堆 yuánzǐfǎnyìngduī néng 有效 yǒuxiào 释放 shìfàng 原子能 yuánzǐnéng

    - phản ứng nguyên tử có thể phóng nguyên tử lượng ra một cách có hiệu lực.

  • - 我们 wǒmen yīng 分析 fēnxī 实验 shíyàn de 效果 xiàoguǒ

    - Chúng ta nên phân tích hiệu quả của thí nghiệm.

  • - 蝴蝶效应 húdiéxiàoyìng hěn 有趣 yǒuqù

    - Hiệu ứng bướm rất thú vị.

  • - de 行为 xíngwéi 不应 bùyīng bèi 效尤 xiàoyóu

    - Hành vi của anh ấy không nên được bắt chước.

  • - 政府 zhèngfǔ 应该 yīnggāi 采取有效 cǎiqǔyǒuxiào 措施 cuòshī 防止 fángzhǐ 环境 huánjìng 破坏 pòhuài

    - Chính phủ cần thực hiện các biện pháp hiệu quả để ngăn chặn sự phá hủy môi trường.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 效法 xiàofǎ 那些 nèixiē 优秀 yōuxiù de rén

    - Chúng ta nên noi theo những người xuất sắc đó.

  • - 培养感情 péiyǎnggǎnqíng 应该 yīnggāi shì 困难 kùnnán 只是 zhǐshì 这些 zhèxiē shì 受到 shòudào 刺激 cìjī 得缓 déhuǎn 一阵子 yīzhènzi

    - Không khó để vun đắp tình cảm, nhưng những chuyện này được kích thích và phải mất một thời gian.

  • - 凡是 fánshì 动物 dòngwù dōu yǒu duì 外界 wàijiè de 刺激 cìjī 发生 fāshēng 比较 bǐjiào 灵敏 língmǐn de 感应 gǎnyìng de 特性 tèxìng

    - mọi động vật đều có tính cảm ứng tương đối nhạy với sự kích thích của bên ngoài.

  • - de 学术报告 xuéshùbàogào 打算 dǎsuàn 重点 zhòngdiǎn tán 针刺麻醉 zhēncìmázuì zài 脑外科 nǎowàikē 方面 fāngmiàn de 应用 yìngyòng

    - Ông ấy dự định tập trung nói về ứng dụng gây tê bằng kim vào lĩnh vực ngoại khoa não.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 成效显著 chéngxiàoxiǎnzhù

    - Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 刺猬效应

Hình ảnh minh họa cho từ 刺猬效应

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刺猬效应 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Cī , Cì , Qì
    • Âm hán việt: Thích , Thứ
    • Nét bút:一丨フ丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DBLN (木月中弓)
    • Bảng mã:U+523A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Yīng , Yìng
    • Âm hán việt: Ưng , Ứng
    • Nét bút:丶一ノ丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFM (戈火一)
    • Bảng mã:U+5E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiào
    • Âm hán việt: Hiệu
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YKOK (卜大人大)
    • Bảng mã:U+6548
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+9 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:ノフノ丨フ一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHWB (大竹田月)
    • Bảng mã:U+732C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình