Hán tự: 蔚
Đọc nhanh: 蔚 (uý.uất). Ý nghĩa là: phát triển mạnh; nhiều tốt; rậm rạp; um tùm, sáng đẹp; nhiều màu sắc. Ví dụ : - 蔚 成风气。 phát triển mạnh thành trào lưu. - 云蒸霞蔚 。 mây đùn ráng đẹp.
Ý nghĩa của 蔚 khi là Tính từ
✪ phát triển mạnh; nhiều tốt; rậm rạp; um tùm
茂盛;盛大
- 蔚 成 风气
- phát triển mạnh thành trào lưu
✪ sáng đẹp; nhiều màu sắc
有文采的
- 云蒸霞蔚
- mây đùn ráng đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蔚
- 蔚然成风
- phát triển thành phong trào.
- 云蒸霞蔚
- mây đùn ráng đẹp.
- 蔚蓝 的 天空 点缀着 朵朵 白云
- bầu trời xanh thẫm được tô điểm vài cụm mây trắng.
- 蔚蓝 的 天空 铺展 着 一片片 的 白云
- từng đám mây trắng trải rộng trên bầu trời xanh thẳm.
- 几年 前 栽 的 树苗 , 现已 蔚然 成林
- cây non mới trồng mấy năm trước, nay đã tươi tốt thành rừng.
- 蔚蓝 的 海洋
- mặt biển xanh biếc
- 蔚蓝 的 天空
- bầu trời trong xanh
- 蔚为大观
- uy nghi lộng lẫy
- 装进 你 蔚蓝色 的 胸怀
- Thổi vào lòng biển xanh thẳm của cậu.
- 蔚蓝 的 天空 , 广袤无际
- bầu trời xanh thẳm, rộng lớn vô biên.
- 炳蔚 ( 文采 鲜明 华美 )
- tươi đẹp
- 蔚然成风
- phát triển mạnh mẽ thành phong trào
- 蔚 成 风气
- phát triển mạnh thành trào lưu
- 展出 的 中外 名画 蔚为大观
- những bức tranh nổi tiếng của Trung Quốc và thế giới được trưng bày rất phong phú rực rỡ.
Xem thêm 9 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蔚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蔚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蔚›