Đọc nhanh: 饥不择食 (ki bất trạch thực). Ý nghĩa là: bụng đói vơ quàng; đói lòng sung chát cũng ăn (ví với cấp bách, không cần chọn lựa).
Ý nghĩa của 饥不择食 khi là Thành ngữ
✪ bụng đói vơ quàng; đói lòng sung chát cũng ăn (ví với cấp bách, không cần chọn lựa)
比喻急需的时候顾不得选择
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饥不择食
- 我素 不爱 甜食
- Tôi xưa nay không thích đồ ngọt.
- 寝食不安
- ăn ngủ không yên.
- 食堂 的 菜 不错
- Đồ ăn ở căng tin khá ngon.
- 食 不得 过饱 , 过饱 则 肠胃 必伤 ; 眠 不得 过久 , 过久 则 精气 耗散
- Thức ăn không nên ăn quá no, nó quá dạ dày và ruột sẽ tổn thương, ngủ không nên ngủ quá lâu, ngủ lâu quá tinh khí bị tiêu tan.
- 食品 过期 了 , 不能 吃
- Thực phẩm hết hạn rồi, không thể ăn.
- 过期 食品 不能 再 食用
- Đồ ăn đã quá hạn không thể ăn nữa.
- 食 毕当 漱口 数过 , 令人 牙齿 不败 口香
- Ăn uống xong thì nên súc miệng, như vậy sẽ làm cho răng miệng thơm thi hơn
- 方同 这个 时候 也 是 吓 尿 了 急急 如 丧家之犬 慌不择路 的 逃跑
- Phương Tống lúc này cũng bị dọa cho đái ra quần, hoảng sợ bỏ chạy như một con chó có tang.
- 食物 匮乏 引发 饥荒
- Thiếu thực phẩm gây ra nạn đói.
- 吮痈舐痔 。 ( 比喻 不择手段 地 巴结 人 )
- nịnh bợ ra mặt.
- 择日 不如 撞 日
- chọn ngày không bằng gặp ngày
- 过期 的 食品 不能 食用
- Thực phẩm hết hạn không thể ăn được.
- 衣食不周
- ăn mặc thiếu thốn
- 食不甘味
- ăn không ngon miệng
- 食不果腹
- ăn không no; ăn cầm chừng.
- 请 不要 浪费 食物
- Xin đừng lãng phí đồ ăn.
- 今年 天年 不好 , 粮食 歉收
- mùa màng năm nay không tốt, lương thực mất mùa.
- 决不食言
- quyết không nuốt lời.
- 这种 菌 不能 食用
- Loại nấm này không thể ăn.
- 他 选择 不争 , 保持沉默
- Anh ấy chọn im lặng không tranh cãi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 饥不择食
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饥不择食 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
择›
食›
饥›