Hán tự: 笃
Đọc nhanh: 笃 (đốc). Ý nghĩa là: thật thà; trung thực; một lòng; một lòng một dạ, trầm trọng; nguy ngập; nặng (bệnh). Ví dụ : - 笃志 dốc chí; quyết chí. - 笃行而不倦。 ra sức làm không biết mệt. - 情爱甚笃 tình yêu trung thực
Ý nghĩa của 笃 khi là Tính từ
✪ thật thà; trung thực; một lòng; một lòng một dạ
忠实;一心一意
- 笃志
- dốc chí; quyết chí
- 笃行 而 不倦
- ra sức làm không biết mệt
- 情爱 甚笃
- tình yêu trung thực
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ trầm trọng; nguy ngập; nặng (bệnh)
(病势) 沉重
- 危笃
- nguy ngập; nguy cấp
- 病笃
- bệnh trầm trọng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笃
- 笃信 佛教
- hết lòng tin theo Phật Giáo
- 笃实 敦厚
- thật thà ngay thẳng
- 笃行 而 不倦
- ra sức làm không biết mệt
- 学问 笃实
- học vấn thiết thực
- 危笃
- nguy ngập; nguy cấp
- 笃志
- dốc chí; quyết chí
- 病笃
- bệnh trầm trọng
- 笃诚 之士
- người chân thật
- 笃守 诺言
- trung thành làm theo lời hứa
- 情爱 甚笃
- tình yêu rất chân thành.
- 笃学不倦
- chăm học không biết mệt mỏi.
- 神情 笃定
- thần sắc bình tĩnh
- 笃志 经学
- chuyên về kinh học.
- 笃守 遗教
- trung thành tuân theo những lời di giáo
- 情爱 甚笃
- tình yêu trung thực
- 笃爱 自己 的 事业
- yêu tha thiết sự nghiệp bản thân
- 为 人 厚重 笃实
- con người đôn hậu chân thật.
- 三天 完成 任务 , 笃定 没 问题
- ba ngày hoàn thành nhiệm vụ, chắc chắn không có vấn đề gì.
Xem thêm 13 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 笃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm笃›