Đọc nhanh: 独生子 (độc sinh tử). Ý nghĩa là: con một; con hiếm. Ví dụ : - 娇气可以说是独生子女的通病。 yếu đuối có thể nói là bệnh chung của con một.
Ý nghĩa của 独生子 khi là Danh từ
✪ con một; con hiếm
独子
- 娇气 可以 说 是 独生子女 的 通病
- yếu đuối có thể nói là bệnh chung của con một.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独生子
- 他 因为 妻子 生病 而 休妻
- Anh ấy bỏ vợ vì vợ bị bệnh.
- 他 妻子 生 了 一个 女儿
- Vợ anh sinh được một cô con gái.
- 妻子 为生 娃 吃 了 很多 苦
- Vợ vì sinh con phải chịu nhiều khổ sở.
- 平衡 障碍 较 常见 且 可能 对 生活 质量 和 独立性 产生 显著 影响
- Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh
- 过 安生 日子
- trải qua những ngày sống yên ổn.
- 这 孩子 一会儿 也 不 安生
- đứa bé này chẳng chịu yên chút nào
- 生产 班子
- tổ sản xuất
- 活生生 的 例子
- ví dụ sinh động.
- 喜 生贵子
- mừng sinh quý tử
- 她 生气 揍 破 了 镜子
- Cô ấy tức giận đập vỡ gương.
- 她 慢慢 适应 了 独自 生活
- Cô ấy dần dần quen với cuộc sống một mình.
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 独生子
- con một
- 娇气 可以 说 是 独生子女 的 通病
- yếu đuối có thể nói là bệnh chung của con một.
- 他 是 独生子
- Anh ấy là con một.
- 独生子女 往往 要 自寻 乐趣
- Con một luôn tự mình tìm kiếm niềm vui.
- 总之 , 独生子女 政策 已经 过时 了
- Tóm lại, chính sách một con đã lỗi thời.
- 这么 说来 , 你 现在 是 个 独生子女 啊 !
- Nói như vậy, bây giờ bạn là con một rồi!
- 我 是 独生子女 , 你 呢 ?
- Tôi là con một, còn bạn thì sao?
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 独生子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 独生子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
独›
生›