Hán tự: 独
Đọc nhanh: 独 (độc). Ý nghĩa là: độc; một; duy nhất, hẹp hòi; ích kỷ; tự tư, chỉ một mình; riêng mình. Ví dụ : - 他是独生子。 Anh ấy là con một.. - 她是班里独的女学生。 Cô ấy là nữ sinh duy nhất trong lớp.. - 别那么独呀。 Đừng hẹp hòi như vậy nhé.
Ý nghĩa của 独 khi là Tính từ
✪ độc; một; duy nhất
一个
- 他 是 独生子
- Anh ấy là con một.
- 她 是 班里 独 的 女 学生
- Cô ấy là nữ sinh duy nhất trong lớp.
✪ hẹp hòi; ích kỷ; tự tư
自私;容不得人
- 别 那么 独呀
- Đừng hẹp hòi như vậy nhé.
- 这 人 想法 十分 独
- Ý nghĩ của người này rất ích kỷ.
Ý nghĩa của 独 khi là Phó từ
✪ chỉ một mình; riêng mình
唯独
- 众人 皆 笑 , 独他 不 笑
- Mọi người đều cười, riêng mình anh ấy không cười.
- 大家 都 走 了 , 独他 留下
- Mọi người đều đi rồi, chỉ có anh ấy ở lại.
✪ tự mình; một mình
独自
- 他 独自 坐在 那里
- Anh ấy một mình ngồi đó.
- 她 独自 去 逛街 了
- Cô ấy tự mình đi mua sắm.
✪ độc đáo
与众不同;特别
- 她 做出 独创 的 设计
- Cô ấy tạo ra thiết kế độc đáo sáng tạo.
- 他 展现 独创 的 才华
- Anh ấy thể hiện tài hoa độc đáo sáng tạo.
✪ chỉ có
只;仅
- 独 那本书 我 没读
- Chỉ có cuốn sách đó tôi chưa đọc.
- 独 此处 风景 最美
- Chỉ có nơi này cảnh đẹp nhất.
Ý nghĩa của 独 khi là Danh từ
✪ đơn độc; một mình; lẻ loi (chỉ người già không có con trai)
年老没有儿子的人
- 村里 有个 独 老人
- Trong làng có một người già đơn độc.
- 他 是 个 孤独 老人
- Anh ấy là một người già lẻ loi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独
- 孤独 岛 等待 人 探索
- Hòn đảo cô độc chờ đợi người khám phá.
- 这敦 造型 很 独特
- Cái cót này có hình dạng độc đáo.
- 独家新闻
- tin tức độc nhất vô nhị.
- 独自 寻思
- suy nghĩ một mình
- 她 独自 吞 痛苦
- Cô ấy một mình chịu đựng đau khổ.
- 这个 桌子 的 样子 很 独特
- Cái bàn này có hình dạng rất độc đáo.
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 这个 孤独 的 孩子 渴望 母亲 的 爱抚
- Đứa trẻ cô đơn này khao khát được mẹ yêu thương.
- 她 独自 抚养 了 孩子
- Cô ấy đã tự mình chăm sóc con.
- 他 的 爱好 从下 国际象棋 到划 独木舟 范围 很广
- Sở thích của anh ấy rất đa dạng, từ chơi cờ vua quốc tế đến chèo thuyền kayak.
- 独身主义
- chủ nghĩa độc thân
- 个人爱好 可以 很 独特
- Sở thích cá nhân có thể rất đặc biệt.
- 伊 的 美食 独特
- Ẩm thực của Iran rất độc đáo.
- 独创 精神
- tinh thần sáng tạo độc đáo
- 平衡 障碍 较 常见 且 可能 对 生活 质量 和 独立性 产生 显著 影响
- Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh
- 独具慧眼
- tuệ nhãn cao siêu
- 昧 的 气氛 让 人 感到 孤独
- Bầu không khí tối tăm khiến người ta cảm thấy cô đơn.
- 番邦 的 文化 很 独特
- Văn hóa của nước ngoại bang rất độc đáo.
- 独步 文坛
- kiệt xuất trên văn đàn
- 这 首歌 有 独特 的 音乐风格
- Bài hát này có phong cách âm nhạc độc đáo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 独
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 独 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm独›