Từ hán việt: 【độc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (độc). Ý nghĩa là: độc; một; duy nhất, hẹp hòi; ích kỷ; tự tư, chỉ một mình; riêng mình. Ví dụ : - 。 Anh ấy là con một.. - 。 Cô ấy là nữ sinh duy nhất trong lớp.. - 。 Đừng hẹp hòi như vậy nhé.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phó từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

độc; một; duy nhất

一个

Ví dụ:
  • - shì 独生子 dúshēngzǐ

    - Anh ấy là con một.

  • - shì 班里 bānlǐ de 学生 xuésheng

    - Cô ấy là nữ sinh duy nhất trong lớp.

hẹp hòi; ích kỷ; tự tư

自私;容不得人

Ví dụ:
  • - bié 那么 nàme 独呀 dúya

    - Đừng hẹp hòi như vậy nhé.

  • - zhè rén 想法 xiǎngfǎ 十分 shífēn

    - Ý nghĩ của người này rất ích kỷ.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

chỉ một mình; riêng mình

唯独

Ví dụ:
  • - 众人 zhòngrén jiē xiào 独他 dútā xiào

    - Mọi người đều cười, riêng mình anh ấy không cười.

  • - 大家 dàjiā dōu zǒu le 独他 dútā 留下 liúxià

    - Mọi người đều đi rồi, chỉ có anh ấy ở lại.

tự mình; một mình

独自

Ví dụ:
  • - 独自 dúzì 坐在 zuòzài 那里 nàlǐ

    - Anh ấy một mình ngồi đó.

  • - 独自 dúzì 逛街 guàngjiē le

    - Cô ấy tự mình đi mua sắm.

độc đáo

与众不同;特别

Ví dụ:
  • - 做出 zuòchū 独创 dúchuàng de 设计 shèjì

    - Cô ấy tạo ra thiết kế độc đáo sáng tạo.

  • - 展现 zhǎnxiàn 独创 dúchuàng de 才华 cáihuá

    - Anh ấy thể hiện tài hoa độc đáo sáng tạo.

chỉ có

只;仅

Ví dụ:
  • - 那本书 nàběnshū 没读 méidú

    - Chỉ có cuốn sách đó tôi chưa đọc.

  • - 此处 cǐchù 风景 fēngjǐng 最美 zuìměi

    - Chỉ có nơi này cảnh đẹp nhất.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

đơn độc; một mình; lẻ loi (chỉ người già không có con trai)

年老没有儿子的人

Ví dụ:
  • - 村里 cūnlǐ 有个 yǒugè 老人 lǎorén

    - Trong làng có một người già đơn độc.

  • - shì 孤独 gūdú 老人 lǎorén

    - Anh ấy là một người già lẻ loi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 孤独 gūdú dǎo 等待 děngdài rén 探索 tànsuǒ

    - Hòn đảo cô độc chờ đợi người khám phá.

  • - 这敦 zhèdūn 造型 zàoxíng hěn 独特 dútè

    - Cái cót này có hình dạng độc đáo.

  • - 独家新闻 dújiāxīnwén

    - tin tức độc nhất vô nhị.

  • - 独自 dúzì 寻思 xínsī

    - suy nghĩ một mình

  • - 独自 dúzì tūn 痛苦 tòngkǔ

    - Cô ấy một mình chịu đựng đau khổ.

  • - 这个 zhègè 桌子 zhuōzi de 样子 yàngzi hěn 独特 dútè

    - Cái bàn này có hình dạng rất độc đáo.

  • - 马上 mǎshàng jiù huì 看到 kàndào yǎn 独角戏 dújiǎoxì 不如 bùrú 搭班子 dābānzi hǎo

    - Đơn phương độc mã

  • - 这个 zhègè 孤独 gūdú de 孩子 háizi 渴望 kěwàng 母亲 mǔqīn de 爱抚 àifǔ

    - Đứa trẻ cô đơn này khao khát được mẹ yêu thương.

  • - 独自 dúzì 抚养 fǔyǎng le 孩子 háizi

    - Cô ấy đã tự mình chăm sóc con.

  • - de 爱好 àihào 从下 cóngxià 国际象棋 guójìxiàngqí 到划 dàohuà 独木舟 dúmùzhōu 范围 fànwéi 很广 hěnguǎng

    - Sở thích của anh ấy rất đa dạng, từ chơi cờ vua quốc tế đến chèo thuyền kayak.

  • - 独身主义 dúshēnzhǔyì

    - chủ nghĩa độc thân

  • - 个人爱好 gèrénàihào 可以 kěyǐ hěn 独特 dútè

    - Sở thích cá nhân có thể rất đặc biệt.

  • - de 美食 měishí 独特 dútè

    - Ẩm thực của Iran rất độc đáo.

  • - 独创 dúchuàng 精神 jīngshén

    - tinh thần sáng tạo độc đáo

  • - 平衡 pínghéng 障碍 zhàngài jiào 常见 chángjiàn qiě 可能 kěnéng duì 生活 shēnghuó 质量 zhìliàng 独立性 dúlìxìng 产生 chǎnshēng 显著 xiǎnzhù 影响 yǐngxiǎng

    - Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh

  • - 独具慧眼 dújùhuìyǎn

    - tuệ nhãn cao siêu

  • - mèi de 气氛 qìfēn ràng rén 感到 gǎndào 孤独 gūdú

    - Bầu không khí tối tăm khiến người ta cảm thấy cô đơn.

  • - 番邦 fānbāng de 文化 wénhuà hěn 独特 dútè

    - Văn hóa của nước ngoại bang rất độc đáo.

  • - 独步 dúbù 文坛 wéntán

    - kiệt xuất trên văn đàn

  • - zhè 首歌 shǒugē yǒu 独特 dútè de 音乐风格 yīnyuèfēnggé

    - Bài hát này có phong cách âm nhạc độc đáo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 独

Hình ảnh minh họa cho từ 独

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 独 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Độc
    • Nét bút:ノフノ丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHLMI (大竹中一戈)
    • Bảng mã:U+72EC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao