Đọc nhanh: 独家分销 (độc gia phân tiêu). Ý nghĩa là: Phân phối độc quyền (Exclusive distribution).
Ý nghĩa của 独家分销 khi là Động từ
✪ Phân phối độc quyền (Exclusive distribution)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独家分销
- 妈妈 说 家务 要 分担
- Mẹ bàn về việc phân chia công việc nhà.
- 独家新闻
- tin tức độc nhất vô nhị.
- 他 连 莫奈 画家 和 莫吉 托 鸡尾酒 都 分不清
- Người đàn ông không biết sự khác biệt giữa Monet và Mojito.
- 他 和 大家 分享 自己 的 经验
- Anh ấy chia sẻ với mọi người kinh nghiệm của mình.
- 国泰 堂新开 了 一家 分店
- Quốc Thái Đường mới mở một chi nhánh.
- 独家经营
- chỉ có một nhà kinh doanh
- 大家 一起 分享 劳动 的 成果
- Mọi người cùng chia sẻ thành quả lao động.
- 我们 需要 区分 这 两家 公司
- Chúng ta cần phân biệt hai công ty này.)
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 两家 做 了 几辈子 邻居 , 素来 情分 好
- hai nhà là hàng xóm cả mấy đời nay, xưa nay quan hệ rất tốt.
- 一家人 分 在 两下 里 住
- người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.
- 独吞 家产
- độc chiếm gia sản
- 他 把 水果 分给 了 大家
- Anh ấy đã chia trái cây cho mọi người.
- 罢黜百家 , 独尊 儒术
- gạt bỏ hết thảy, duy chỉ tôn thờ mỗi đạo Nho.
- 日本 一家 公司 同意 就 手表 不 精确 向 我们 赔偿 总价值 的 百分之四
- Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.
- 本店 只此一家 , 别无分号
- cửa hàng này chỉ có một, không có chi nhánh.
- 这批 人 是 专家 分析 数据
- Họ là chuyên gia phân tích dữ liệu.
- 这家 牛肉面 馆 用料 实在 , 口味 独特 , 所以 生意 十分 兴隆
- Quán bún bò này sử dụng nguyên liệu thật và hương vị độc đáo nên việc kinh doanh rất phát đạt.
- 那家店 的 米粉 十分 畅销
- Bún của cửa hàng đó bán chạy.
- 死前 在 一家 药品 分销商 那儿 打临工
- Đang làm công việc tạm thời cho một nhà phân phối dược phẩm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 独家分销
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 独家分销 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
家›
独›
销›