Đọc nhanh: 独霸一方 (độc bá nhất phương). Ý nghĩa là: độc bá nhất phương; độc quyền một vùng (thường mang nghĩa xấu).
Ý nghĩa của 独霸一方 khi là Thành ngữ
✪ độc bá nhất phương; độc quyền một vùng (thường mang nghĩa xấu)
单独在一个地方或一个方面称霸多含贬义
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独霸一方
- 饿 了 就 泡 一包 方便面
- Đói bụng thì pha một gói mì ăn liền.
- 开 了 一个 方儿
- Đã kê một đơn thuốc.
- 称霸一方
- xưng bá một vùng.
- 护佑 一方
- bảo vệ một phía
- 这 是 她 发现 的 最 安宁平静 的 地方 之一
- Đó là một trong những nơi yên bình và trật tự hất mà cô đã tìm thấy.
- 军阀割据 , 各霸 一方
- quân phiệt cát cứ, mỗi phe chiếm cứ một vùng.
- 那个 驾驶员 设法 让 滑翔机 着陆 到 一个 安全 的 地方
- Người lái cố gắng để máy bay lượn hạ cánh ở một nơi an toàn.
- 独 梃 儿 ( 只开 一朵花 的 花梗 )
- cuống hoa một đoá
- 堂屋 当间儿 放着 一张 大 方桌
- giữa nhà đật một cái bàn hình vuông.
- 穷游 , 一种 时尚 的 旅游 方式
- Du lịch bụi là một loại hình du lịch được ưa chuộng hiện nay.
- 一方 有 困难 , 八方 来 支援
- một nơi gặp khó khăn, khắp nơi đến giúp đỡ.
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 一时间 方良 悔过自责 外加 检讨
- Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải
- 用 这种 方法 教育 下一代 无异于 拔苗助长
- Giáo dục thế hệ tiếp theo theo cách này chẳng khác nào đang đốt cháy giai đoạn.
- 本合同 一式两份 , 双方 各执 一份
- Hợp đồng này được đánh máy làm hai bản, mỗi bên giữ một bản.
- 她 各 方面 都 是 一把 好手
- chị ấy là người giỏi về mọi mặt.
- 协议 规定 双方 每月 会晤 一次
- Thỏa thuận quy định hai bên sẽ gặp nhau mỗi tháng một lần
- 独霸 市场
- độc chiếm thị trường; thị trường độc quyền
- 独霸一方
- độc chiếm một phương.
- 王用 霸道 统一天下
- Nhà vua dùng quân phiệt để thống nhất đất nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 独霸一方
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 独霸一方 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
方›
独›
霸›