版权 bǎnquán

Từ hán việt: 【bản quyền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "版权" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bản quyền). Ý nghĩa là: bản quyền; tác quyền; quyền tác giả; copyright. Ví dụ : - 。 đã có bản quyền, sao chép ắt bị truy cứu.. - Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.. - Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 版权 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 版权 khi là Danh từ

bản quyền; tác quyền; quyền tác giả; copyright

作者或出版者对作品亨有的出版或作别种处置的权利

Ví dụ:
  • - 版权所有 bǎnquánsuǒyǒu 翻印必究 fānyìnbìjiū

    - đã có bản quyền, sao chép ắt bị truy cứu.

  • - 版权 bǎnquán zài 作者 zuòzhě 去世 qùshì 七十年 qīshínián hòu 期满 qīmǎn 无效 wúxiào

    - Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.

  • - 版权 bǎnquán zài 作者 zuòzhě 去世 qùshì 七十年 qīshínián hòu 期满 qīmǎn 无效 wúxiào

    - Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.

  • - 版权 bǎnquán zài 作者 zuòzhě 去世 qùshì 七十年 qīshínián hòu 期满 qīmǎn 无效 wúxiào

    - Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.

  • - 版权 bǎnquán zài 作者 zuòzhě 去世 qùshì 七十年 qīshínián hòu 期满 qīmǎn 无效 wúxiào

    - Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 版权

  • - 依附 yīfù 权门 quánmén

    - dựa vào nhà quyền thế.

  • - 趋附权贵 qūfùquánguì

    - bám lấy quyền thế.

  • - 再版 zàibǎn 附识 fùzhì

    - ghi chú tái bản

  • - 依附 yīfù 权贵 quánguì

    - phụ thuộc quyền quý.

  • - 可汗 kèhán de 权力 quánlì 很大 hěndà

    - Quyền lực của Khắc Hãn rất lớn.

  • - 这是 zhèshì 恰克 qiàkè · 拜斯 bàisī bǎn de 纳尼亚 nàníyà 传奇 chuánqí ma

    - Phiên bản Chuck Bass của narnia?

  • - 出版物 chūbǎnwù

    - xuất bản phẩm.

  • - 权家 quánjiā 兄妹 xiōngmèi hěn 友善 yǒushàn

    - Anh chị em họ Quyền rất thân thiện.

  • - de 声音 shēngyīn zhōng 带有 dàiyǒu 权威 quánwēi de 口气 kǒuqì

    - Giọng nói của anh ta mang sự tự tin và quyền lực.

  • - 苏维埃 sūwéiāi 政权 zhèngquán 影响 yǐngxiǎng

    - Chính quyền Xô-viết có ảnh hưởng lớn.

  • - 掌握 zhǎngwò 财权 cáiquán

    - nắm quyền kinh tế.

  • - 男女 nánnǚ 平权 píngquán

    - nam nữ bình quyền.

  • - 人权 rénquán shì 每个 měigè rén de 基本权利 jīběnquánlì

    - Nhân quyền là quyền cơ bản của mọi người.

  • - 版权所有 bǎnquánsuǒyǒu 翻印必究 fānyìnbìjiū

    - đã có bản quyền, sao chép ắt bị truy cứu.

  • - de 行为 xíngwéi 侵犯 qīnfàn le de 版权 bǎnquán

    - Anh ta đã vi phạm bản quyền của tôi.

  • - 版权 bǎnquán zài 作者 zuòzhě 去世 qùshì 七十年 qīshínián hòu 期满 qīmǎn 无效 wúxiào

    - Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.

  • - 版权 bǎnquán zài 作者 zuòzhě 去世 qùshì 七十年 qīshínián hòu 期满 qīmǎn 无效 wúxiào

    - Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.

  • - 版权 bǎnquán zài 作者 zuòzhě 去世 qùshì 七十年 qīshínián hòu 期满 qīmǎn 无效 wúxiào

    - Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.

  • - 版权 bǎnquán zài 作者 zuòzhě 去世 qùshì 七十年 qīshínián hòu 期满 qīmǎn 无效 wúxiào

    - Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.

  • - 他们 tāmen wèi 权利 quánlì ér 斗争 dòuzhēng

    - Họ đấu tranh vì quyền lợi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 版权

Hình ảnh minh họa cho từ 版权

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 版权 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Quyền
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DE (木水)
    • Bảng mã:U+6743
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phiến 片 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǎn
    • Âm hán việt: Bản
    • Nét bút:ノ丨一フノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLHE (中中竹水)
    • Bảng mã:U+7248
    • Tần suất sử dụng:Rất cao