Đọc nhanh: 片花 (phiến hoa). Ý nghĩa là: Giới thiệu tóm tắt ,trailer. Ví dụ : - 用片花为引人注目是广告的一种方式 Sử dụng trailers thu hút sự chú ý là một cách quảng cáo
Ý nghĩa của 片花 khi là Danh từ
✪ Giới thiệu tóm tắt ,trailer
片花是指非节目开始时宣传节目的艺术AD,就是插播在片子中间的部分,包括NG镜头、幕后故事等。
- 用 片花 为 引人注目 是 广告 的 一种 方式
- Sử dụng trailers thu hút sự chú ý là một cách quảng cáo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 片花
- 这块 布 的 花色 太 扎眼
- màu sắc của tấm vải này quá chói mắt.
- 那片 是 家族 坟
- Khu vực đó là mộ gia đình.
- 芙 蕖 花
- hoa sen
- 附 寄 照片 一张
- Gửi kèm theo một tấm hình.
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 正是 梨树 挂花 的 时候 , 远远望去 一片 雪白
- vào đúng thời kỳ cây lê ra hoa, nhìn xa xa toàn một màu trắng như tuyết.
- 获得 百花奖 提名 的 影片 有 三部
- phim đề cử giải bách hoa có ba bộ.
- 那片 区域 曾 是 花街柳巷
- Khu vực đó từng là xóm cô đầu.
- 绣球花 又 有 多少 片 花瓣 呢
- Có bao nhiêu cánh hoa trên một bông hoa cẩm tú cầu?
- 别毁 了 这片 花园
- Đừng phá hủy khu vườn này.
- 那片 茶树 正 开花
- Những cây chè đó đang nở hoa.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 这张 照片 没有 真实 地 反映 出 花园 的 丰富 色彩
- Bức hình này không thể hiện chính xác màu sắc phong phú của khu vườn.
- 这片 紫色 的花海 好美
- Biển hoa tím này đẹp quá.
- 花朵 下面 的 萼片 枯萎 了
- Cánh hoa dưới đáy đã héo rồi.
- 远处 有 一片 美丽 的 花田
- Ở xa có một cánh đồng hoa đẹp.
- 雪花儿 飘飘 , 我 抬头 仰视 天空 , 雪花 正像 一片片 茸毛 飘落 下来
- Những bông tuyết rung rinh, tôi ngước nhìn bầu trời, những bông tuyết đang rơi tựa như lông tơ.
- 这片 地里 种满 了 棉花
- Trong mảnh đất này trồng đầy bông.
- 用 片花 为 引人注目 是 广告 的 一种 方式
- Sử dụng trailers thu hút sự chú ý là một cách quảng cáo
- 她 每天 都 灌溉 花园
- Cô ấy tưới nước cho vườn hoa mỗi ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 片花
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 片花 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm片›
花›