Đọc nhanh: 爱子 (ái tử). Ý nghĩa là: con trai yêu quý. Ví dụ : - 溺爱子女,非徒无益,而且有害。 quá yêu chiều con cái, chẳng những không có ích, mà còn có hại.
Ý nghĩa của 爱子 khi là Danh từ
✪ con trai yêu quý
beloved son
- 溺爱 子女 , 非徒 无益 , 而且 有害
- quá yêu chiều con cái, chẳng những không có ích, mà còn có hại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱子
- 妹妹 调皮 的 样子 十分 可爱
- Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.
- 奶奶 特别 溺爱 孙子
- Bà nội đặc biệt nuông chiều cháu trai.
- 这 孩子 胖胖的 、 大 眼睛 , 真叫人 怜爱
- đứa bé mầm mập, cặp mắt to to, thật là đáng yêu .
- 怜花惜 玉 , 比喻 男子 对 所 爱 女子 的 照顾 体贴
- Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.
- 孩子 们 的 游戏 姿势 非常 可爱
- Tư thế chơi đùa của bọn trẻ rất đáng yêu.
- 他 很 爱 孩子
- Anh ấy rất yêu con.
- 他 很 爱面子
- Anh ấy rất sĩ diện.
- 孩子 们 沐 慈爱
- Những đứa trẻ nhận được tình thương.
- 他 很 疼爱 妻子
- Anh ấy rất yêu thương vợ.
- 这 孩子 贼 可爱
- Đứa trẻ này rất dễ thương.
- 父母 不要 溺爱 孩子
- Cha mẹ không nên nuông chiều con cái quá mức.
- 孩子 如同 天使 般 可爱
- Đứa trẻ đáng yêu như thiên thần.
- 他 妻子 带 着 孩子 移居 到 了 爱达荷州
- Cô ấy đã đưa bọn trẻ và chuyển đến Idaho.
- 孩子 们 爱戴 她
- Các em nhỏ yêu mến cô ấy.
- 这个 孤独 的 孩子 渴望 母亲 的 爱抚
- Đứa trẻ cô đơn này khao khát được mẹ yêu thương.
- 孩子 总是 爱 听 好
- Trẻ con luôn thích nghe lời khen.
- 她 慌张 的 样子 好 可爱
- Vẻ mặt hoảng hốt của cô ấy trông rất đáng yêu.
- 袒护 孩子 不是 爱 孩子
- bênh trẻ không phải là yêu trẻ.
- 父母 教育 孩子 爱护 环境
- Cha mẹ giáo dục con cái bảo vệ môi trường.
- 父母 爱护 孩子 是 天性 使然
- Cha mẹ yêu thương con cái là điều đương nhiên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 爱子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爱子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
爱›