爱意 ài yì

Từ hán việt: 【ái ý】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "爱意" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ái ý). Ý nghĩa là: yêu quý. Ví dụ : - Nếu bạn muốn bày tỏ tình yêu của mình

Xem ý nghĩa và ví dụ của 爱意 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 爱意 khi là Danh từ

yêu quý

love

Ví dụ:
  • - 你们 nǐmen xiǎng 表达 biǎodá 爱意 àiyì

    - Nếu bạn muốn bày tỏ tình yêu của mình

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱意

  • - xié 弟弟 dìdì 聪明 cōngming yòu 可爱 kěài

    - Em trai Tà thông minh và đáng yêu.

  • - 弟弟 dìdì duì 音乐 yīnyuè 十分 shífēn 热爱 rèài

    - Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.

  • - 威基基 wēijījī de ài 罗尼 luóní 披萨 pīsà diàn

    - Bạn nên thử Iolani's ở Waikiki.

  • - 文章 wénzhāng 含射 hánshè 深意 shēnyì

    - Bài văn hàm chỉ sâu sắc.

  • - 心中 xīnzhōng 爱意 àiyì 弥满 mímǎn

    - Trong lòng đầy tình yêu.

  • - chuán le 爱意 àiyì

    - Cô ấy biểu đạt tình yêu.

  • - 表达 biǎodá le 挚爱 zhìài

    - Anh ấy bày tỏ tình yêu chân thành.

  • - 你们 nǐmen xiǎng 表达 biǎodá 爱意 àiyì

    - Nếu bạn muốn bày tỏ tình yêu của mình

  • - 爱意 àiyì 湛深 zhànshēn nán 表达 biǎodá

    - Tình yêu sâu thẳm khó bày tỏ.

  • - 亲爱 qīnài de 天气 tiānqì 变化无常 biànhuàwúcháng 注意 zhùyì 照顾 zhàogu hǎo 自己 zìjǐ

    - Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.

  • - 愿意 yuànyì ài 一辈子 yībèizi ma

    - Em có bằng lòng yêu anh cả đời không?

  • - 他们 tāmen liǎ 早就 zǎojiù 爱上 àishàng le 成天 chéngtiān 柔情蜜意 róuqíngmìyì de

    - Hai người họ sớm đã yêu nhau rồi, ngày ngày còn dịu dàng âu yếm cơ.

  • - liǎ rén 有点儿 yǒudiǎner 不对劲 búduìjìn ài 闹意见 nàoyìjiàn

    - hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu

  • - 祝福 zhùfú suǒ ài de rén xīn de 一年 yīnián zhōng 万事如意 wànshìrúyì

    - Chúc bạn và tất cả những người bạn yêu quý một năm mới vạn sự như ý.

  • - 亲爱 qīnài de 家长 jiāzhǎng qǐng 注意安全 zhùyìānquán

    - Các bậc phụ huynh yêu quý, xin hãy chú ý an toàn.

  • - xiàng 表白 biǎobái le 爱意 àiyì

    - Anh ấy đã tỏ tình với cô ấy.

  • - 一心一意 yìxīnyíyì 地爱 dìài

    - Cô ấy một lòng một dạ yêu anh ta.

  • - 虽然 suīrán 一心一意 yìxīnyíyì 德爱 déài zhe 那位 nàwèi 姑娘 gūniang dàn 从未 cóngwèi 表白 biǎobái guò 心意 xīnyì

    - Tuy anh ấy một lòng một dạ yêu cô gái ấy, nhưng trước giờ chưa từng bày tỏ tâm ý.

  • - 为了 wèile ài 愿意 yuànyì 断烟 duànyān

    - Vì yêu em, anh sẵn sàng cai thuốc.

  • - 妈妈 māma 特意 tèyì zuò le ài chī de cài

    - Mẹ tôi đặc biệt nấu món tôi thích.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 爱意

Hình ảnh minh họa cho từ 爱意

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爱意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trảo 爪 (+6 nét)
    • Pinyin: ài
    • Âm hán việt: Ái
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBKE (月月大水)
    • Bảng mã:U+7231
    • Tần suất sử dụng:Rất cao