Đọc nhanh: 爱民如子 (ái dân như tử). Ý nghĩa là: yêu thương dân thường như con ruột của mình (ca ngợi một người cai trị tài đức).
Ý nghĩa của 爱民如子 khi là Thành ngữ
✪ yêu thương dân thường như con ruột của mình (ca ngợi một người cai trị tài đức)
to love the common people as one's own children (praise for a virtuous ruler)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱民如子
- 看看 伟大 的 阿拉丁 如今 的 样子
- Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.
- 妹妹 调皮 的 样子 十分 可爱
- Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.
- 奶奶 特别 溺爱 孙子
- Bà nội đặc biệt nuông chiều cháu trai.
- 这 孩子 胖胖的 、 大 眼睛 , 真叫人 怜爱
- đứa bé mầm mập, cặp mắt to to, thật là đáng yêu .
- 怜花惜 玉 , 比喻 男子 对 所 爱 女子 的 照顾 体贴
- Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.
- 他 的 鞋子 擦 得 光亮 如新
- Giày của anh ấy lau sáng sủa như mới.
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 孩子 们 的 游戏 姿势 非常 可爱
- Tư thế chơi đùa của bọn trẻ rất đáng yêu.
- 民主 博爱
- dân chủ bác ái
- 他 很 爱 孩子
- Anh ấy rất yêu con.
- 他 很 爱面子
- Anh ấy rất sĩ diện.
- 人民 爱戴 主席
- Nhân dân kính yêu Chủ tịch.
- 他 很 疼爱 妻子
- Anh ấy rất yêu thương vợ.
- 这 孩子 贼 可爱
- Đứa trẻ này rất dễ thương.
- 父母 不要 溺爱 孩子
- Cha mẹ không nên nuông chiều con cái quá mức.
- 孩子 如同 天使 般 可爱
- Đứa trẻ đáng yêu như thiên thần.
- 她 还是 一如既往 的 爱用 碗 盛饭 盛菜
- Cô vẫn thích dùng bát để múc cơm và rau như mọi khi.
- 他 妻子 带 着 孩子 移居 到 了 爱达荷州
- Cô ấy đã đưa bọn trẻ và chuyển đến Idaho.
- 孩子 们 爱戴 她
- Các em nhỏ yêu mến cô ấy.
- 为什么 群众 这么 爱护 解放军 因为 解放军 是 人民 的 子弟兵
- vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 爱民如子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爱民如子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm如›
子›
民›
爱›