Đọc nhanh: 爱玉子 (ái ngọc tử). Ý nghĩa là: hạt sung thạch (Ficus pumila var. awkeotsang).
Ý nghĩa của 爱玉子 khi là Danh từ
✪ hạt sung thạch (Ficus pumila var. awkeotsang)
jelly fig seed (Ficus pumila var. awkeotsang)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱玉子
- 妹妹 调皮 的 样子 十分 可爱
- Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.
- 孩子 把 玉米 和 米 弄混 了
- Đứa trẻ đem ngô và gạo trộn lẫn.
- 奶奶 特别 溺爱 孙子
- Bà nội đặc biệt nuông chiều cháu trai.
- 这 孩子 胖胖的 、 大 眼睛 , 真叫人 怜爱
- đứa bé mầm mập, cặp mắt to to, thật là đáng yêu .
- 怜花惜 玉 , 比喻 男子 对 所 爱 女子 的 照顾 体贴
- Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.
- 孩子 们 的 游戏 姿势 非常 可爱
- Tư thế chơi đùa của bọn trẻ rất đáng yêu.
- 他 很 爱 孩子
- Anh ấy rất yêu con.
- 他 很 爱面子
- Anh ấy rất sĩ diện.
- 孩子 们 沐 慈爱
- Những đứa trẻ nhận được tình thương.
- 他 很 疼爱 妻子
- Anh ấy rất yêu thương vợ.
- 这 孩子 贼 可爱
- Đứa trẻ này rất dễ thương.
- 她 对 那 玫玉 摆件 爱不释手
- Cô ấy rất thích đồ trang trí bằng ngọc đó.
- 他 对 这块 玉 爱不释手 总戴 在 身上
- Anh ấy rất thích khối ngọc này, lúc nào cũng đeo trên người!
- 父母 不要 溺爱 孩子
- Cha mẹ không nên nuông chiều con cái quá mức.
- 孩子 如同 天使 般 可爱
- Đứa trẻ đáng yêu như thiên thần.
- 他 妻子 带 着 孩子 移居 到 了 爱达荷州
- Cô ấy đã đưa bọn trẻ và chuyển đến Idaho.
- 孩子 们 爱戴 她
- Các em nhỏ yêu mến cô ấy.
- 这个 孤独 的 孩子 渴望 母亲 的 爱抚
- Đứa trẻ cô đơn này khao khát được mẹ yêu thương.
- 孩子 总是 爱 听 好
- Trẻ con luôn thích nghe lời khen.
- 她 慌张 的 样子 好 可爱
- Vẻ mặt hoảng hốt của cô ấy trông rất đáng yêu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 爱玉子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爱玉子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
爱›
玉›