Đọc nhanh: 力行 (lực hành). Ý nghĩa là: nỗ lực thực hiện. Ví dụ : - 身体力行。 Sự nỗ lực của bản thân.
Ý nghĩa của 力行 khi là Động từ
✪ nỗ lực thực hiện
努力实践
- 身体力行
- Sự nỗ lực của bản thân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 力行
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 银行 努力 稳定 汇率
- Ngân hàng cố gắng làm ổn định tỷ giá.
- 劳动力 和 工具 调配 得 合理 , 工作 进行 就 顺利
- sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.
- 只 需要 能 扣动 扳机 的 力气 就行了
- Vừa đủ để bóp cò.
- 领导 干部 要 身体力行
- Các cán bộ lãnh đạo phải làm gương, đi đầu.
- 传动装置 是 指 把 动力源 的 运动 和 动力 传递 给 执行机构 的 装置
- Thiết bị truyền động là thiết bị truyền chuyển động và công suất của nguồn điện đến thiết bị truyền động.
- 推动 的 , 原动力 的 引起 或 产生 行动 的
- Động lực đẩy, gây ra hoặc tạo ra hành động.
- 他们 抗议 暴力行为
- Họ phản đối hành vi cưỡng chế.
- 镇压 暴力行为 是 必要 的
- Trấn áp hành vi bạo lực là cần thiết.
- 我们 坚决 反对 暴力行为
- Chúng tôi kiên quyết phản đối hành vi bạo lực.
- 有 暴力行为 的 囚犯 隔离 囚禁
- Những tù nhân có hành vi bạo lực bị tách biệt và giam cầm riêng.
- 暴力行为 会 导致 更大 冲突
- Hành vi bạo lực sẽ dẫn đến xung đột lớn hơn.
- 学校 致力于 消灭 作弊 行为
- Trường học cam kết xóa bỏ hành vi gian lận.
- 身体力行
- Sự nỗ lực của bản thân.
- 船夫 用力 撑船 前行
- Người lái đò dùng sức đẩy thuyền đi trước.
- 鸽子 很 有 耐力 , 能 不停 地 飞行 上 千公里
- Những con chim bồ câu rất bền bỉ, có thể bay hàng ngàn km mà không dừng lại.
- 计划 很 好 , 然而 执行 不力
- Kế hoạch rất tốt, nhưng việc thực hiện không hiệu quả.
- 量力而行 , 不要 勉强 自己
- Lượng sức mà làm, đừng ép bản thân quá.
- 《 权力 的 游戏 》 里 可 不会 戴 自行车 头盔
- Họ không đội mũ bảo hiểm xe đạp trong Game of Thrones.
- 学习 没有 毅力 是 不行 的
- học tập mà không có nghị lực là không được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 力行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 力行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
行›