热和 rè huo

Từ hán việt: 【nhiệt hoà】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "热和" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhiệt hoà). Ý nghĩa là: nóng hổi; nóng (thể hiện sự hài lòng), thân mật; thân thiết; ấm áp. Ví dụ : - 。 cháo trong nồi vẫn còn nóng hổi.. - 。 các đồng chí hễ gặp mặt nhau là thân thiết như vậy

Xem ý nghĩa và ví dụ của 热和 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 热和 khi là Tính từ

nóng hổi; nóng (thể hiện sự hài lòng)

热 (多表示满意)

Ví dụ:
  • - 锅里 guōlǐ de zhōu hái tǐng

    - cháo trong nồi vẫn còn nóng hổi.

thân mật; thân thiết; ấm áp

亲热

Ví dụ:
  • - 同志 tóngzhì men 见面 jiànmiàn jiù 这么 zhème

    - các đồng chí hễ gặp mặt nhau là thân thiết như vậy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热和

  • - 酒酣耳热 jiǔhāněrrè

    - rượu say tai nóng

  • - 杰西卡 jiéxīkǎ yào 拳王 quánwáng 阿里 ālǐ 过招 guòzhāo

    - Jessica sẽ chống lại Muhammad Ali.

  • - 素食 sùshí 热狗 règǒu jiā 德国 déguó 酸菜 suāncài 腌菜 yāncài

    - Xúc xích chay với dưa cải chua.

  • - 12 月份 yuèfèn 巴厘岛 bālídǎo 极其 jíqí 炎热 yánrè 潮湿 cháoshī

    - Nó rất nóng và ẩm ướt ở Bali vào tháng mười hai.

  • - 热狗 règǒu 薯条 shǔtiáo

    - Xúc xích và khoai tây chiên!

  • - 碳水化合物 tànshuǐhuàhéwù gěi 我们 wǒmen de 身体 shēntǐ 提供 tígōng 热量 rèliàng 能量 néngliàng

    - Carbohydrates provide our bodies with heat and energy.

  • - 锅里 guōlǐ de zhōu hái tǐng

    - cháo trong nồi vẫn còn nóng hổi.

  • - 食物 shíwù 加热 jiārè dào 温和 wēnhé de 温度 wēndù

    - Thức ăn được làm nóng đến nhiệt độ vừa phải.

  • - 看到 kàndào 女儿 nǚér 伙伴 huǒbàn 热情 rèqíng 无私 wúsī 老公 lǎogōng 别提 biétí duō 高兴 gāoxīng le

    - đối đãi với bạn bè nhiệt tình, bao dung

  • - 这些 zhèxiē xīn 作物 zuòwù hái 必须 bìxū 具有 jùyǒu 更强 gèngqiáng de 耐旱 nàihàn 耐热 nàirè kàng 虫害 chónghài 能力 nénglì

    - Những cây trồng mới này còn phải có khả năng chịu hạn, chịu nhiệt và kháng sâu bệnh tốt hơn.

  • - 流感 liúgǎn shì 一种 yīzhǒng 传染病 chuánrǎnbìng 特征 tèzhēng shì 发热 fārè 全身 quánshēn 疼痛 téngtòng 疲乏 pífá 无力 wúlì

    - Cúm là một bệnh truyền nhiễm, có đặc điểm là sốt, đau toàn thân và mệt mỏi.

  • - 海胆 hǎidǎn 一种 yīzhǒng 热带 rèdài 鹦鹉 yīngwǔ

    - Nhím biển và một số loại vẹt nhiệt đới.

  • - 这种 zhèzhǒng 太阳能 tàiyangnéng 热水器 rèshuǐqì 易于 yìyú 建造 jiànzào 操作 cāozuò

    - Bình nước nóng năng lượng mặt trời này rất dễ xây dựng và vận hành.

  • - 我们 wǒmen yào yǒu 赤心 chìxīn 热情 rèqíng

    - Chúng ta phải có tấm lòng chân thành và nhiệt tình.

  • - 充满 chōngmǎn le 生气 shēngqì 热情 rèqíng

    - Anh ấy tràn đầy sinh khí và nhiệt huyết.

  • - 红色 hóngsè 象征 xiàngzhēng zhe 热情 rèqíng 活力 huólì

    - Màu đỏ tượng trưng cho sự nhiệt tình và sức sống.

  • - 玛丽和 mǎlìhé 热切 rèqiè 盼望 pànwàng 晚会 wǎnhuì de 举行 jǔxíng

    - Tôi và Mary đang háo hức chờ đợi buổi tối của buổi tiệc.

  • - 热爱生活 rèàishēnghuó 总是 zǒngshì 充满活力 chōngmǎnhuólì 乐观 lèguān

    - Cô ấy yêu cuộc sống, luôn tràn đầy năng lượng và lạc quan.

  • - 同志 tóngzhì men 见面 jiànmiàn jiù 这么 zhème

    - các đồng chí hễ gặp mặt nhau là thân thiết như vậy

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 热和

Hình ảnh minh họa cho từ 热和

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 热和 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè , Hú , Huó , Huò
    • Âm hán việt: Hoà , Hoạ , Hồ
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDR (竹木口)
    • Bảng mã:U+548C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhiệt
    • Nét bút:一丨一ノフ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIF (手戈火)
    • Bảng mã:U+70ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao