烦琐哲学 fánsuǒ zhéxué

Từ hán việt: 【phiền toả triết học】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "烦琐哲学" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phiền toả triết học). Ý nghĩa là: triết học kinh viện.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 烦琐哲学 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 烦琐哲学 khi là Danh từ

triết học kinh viện

欧洲中世纪在学院中讲授的以解释天主教教义为内容的哲学,实际上是一种神学体系由于采用烦琐的抽象推理的方法,所以叫烦琐哲学

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烦琐哲学

  • - 唯物主义 wéiwùzhǔyì 唯心主义 wéixīnzhǔyì shì 哲学 zhéxué zhōng de 两大 liǎngdà 壁垒 bìlěi

    - chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là hai trận tuyến lớn trong triết học.

  • - 哲学 zhéxué shì de zuì ài

    - Triết học là môn học yêu thích của tôi.

  • - 探讨 tàntǎo 哲学 zhéxué 问题 wèntí

    - Thảo luận nghiên cứu về vấn đề Triết học.

  • - 烦琐 fánsuǒ de 考据 kǎojù

    - khảo chứng rắc rối

  • - 哲学家 zhéxuéjiā 讨论 tǎolùn 一元论 yīyuánlùn

    - Các triết gia thảo luận về nhất nguyên luận.

  • - 喜欢 xǐhuan 学习 xuéxí 哲学 zhéxué

    - Tôi thích học triết học.

  • - 苛礼 kēlǐ ( 烦琐 fánsuǒ de 礼节 lǐjié )

    - lễ tiết rườm rà

  • - zài 中世纪 zhōngshìjì 哲学 zhéxué 神学 shénxué shì 不分 bùfēn de

    - Trong thời Trung cổ, triết học và thần học không thể phân biệt.

  • - 哲学 zhéxué guà le

    - Tôi trượt môn triết học.

  • - 伦理学 lúnlǐxué shì 哲学 zhéxué de 分科 fēnkē

    - Luân lí học là một nhánh của triết học.

  • - 教授 jiàoshòu 阐述 chǎnshù le 哲学理论 zhéxuélǐlùn

    - Giáo sư đã trình bày lý thuyết triết học.

  • - 别烦 biéfán 学习 xuéxí

    - Đừng làm phiền tôi học tập!

  • - duì 琐碎 suǒsuì de 事务 shìwù hěn 不耐烦 bùnàifán

    - Cô ấy rất thiếu kiên nhẫn với những việc vụn vặt.

  • - 手续 shǒuxù 烦琐 fánsuǒ

    - thủ tục phiền phức

  • - 哲学 zhéxué shū 引导 yǐndǎo 我们 wǒmen 思考 sīkǎo 人生 rénshēng

    - Sách triết học chỉ dạy chúng ta suy nghĩ về cuộc sống.

  • - 这个 zhègè 命题 mìngtí zài 哲学 zhéxué zhōng hěn 常见 chángjiàn

    - Mệnh đề này rất phổ biến trong triết học.

  • - 孔子 kǒngzǐ shì 一个 yígè 有名 yǒumíng de 哲学家 zhéxuéjiā

    - Khổng Tử là một nhà triết học gia nổi tiếng.

  • - 琐碎 suǒsuì de 工作 gōngzuò ràng 感到 gǎndào 很烦 hěnfán

    - Công việc vụn vặt làm tôi cảm thấy phiền.

  • - zài 探讨 tàntǎo 哲学 zhéxué 问题 wèntí

    - Tôi đang nghiên cứu vấn đề triết học.

  • - 家里 jiālǐ de zhèng hěn 烦琐 fánsuǒ

    - Việc trong nhà rất phiền phức.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 烦琐哲学

Hình ảnh minh họa cho từ 烦琐哲学

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烦琐哲学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin: Zhé
    • Âm hán việt: Triết
    • Nét bút:一丨一ノノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QLR (手中口)
    • Bảng mã:U+54F2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Fán
    • Âm hán việt: Phiền
    • Nét bút:丶ノノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FMBO (火一月人)
    • Bảng mã:U+70E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Toả
    • Nét bút:一一丨一丨丶ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGFBO (一土火月人)
    • Bảng mã:U+7410
    • Tần suất sử dụng:Cao