烦死了 fán sǐle

Từ hán việt: 【phiền tử liễu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "烦死了" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phiền tử liễu). Ý nghĩa là: Phiền chết đi được. Ví dụ : - Tôi thấy phiền chết đi được với việc bạn phàn nàn suốt thời gian qua.. - 。 bạn phiền chết đi được

Xem ý nghĩa và ví dụ của 烦死了 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Câu thường
Ví dụ

Ý nghĩa của 烦死了 khi là Câu thường

Phiền chết đi được

吃撑

Ví dụ:
  • - 你老 nǐlǎo 发牢骚 fāláosāo dōu 烦死 fánsǐ le

    - Tôi thấy phiền chết đi được với việc bạn phàn nàn suốt thời gian qua.

  • - 烦死 fánsǐ le

    - bạn phiền chết đi được

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烦死了

  • - 朵花 duǒhuā 已经 yǐjīng le ya

    - Bông hoa đó đã chết.

  • - 孩子 háizi chóu le

    - Con cái làm tôi lo chết mất.

  • - kàn 愁眉不展 chóuméibùzhǎn de 样子 yàngzi 想必 xiǎngbì shì 遇到 yùdào 什么 shénme 烦心 fánxīn de shì le

    - Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.

  • - quàn le 半天 bàntiān 死活 sǐhuó 答应 dāyìng

    - tôi khuyên nó mãi, nó nhất định không chịu.

  • - 我快 wǒkuài 冻死 dòngsǐ le

    - Tôi sắp chết cóng rồi.

  • - 一个 yígè 矮胖 ǎipàng de 男人 nánrén 忽然 hūrán 冲进来 chōngjìnlái 数刀 shùdāo tǒng le 发廊 fàláng diàn de 老板娘 lǎobǎnniáng

    - Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.

  • - tīng 心里 xīnli 乐滋滋 lèzīzī de 原来 yuánlái de 烦恼 fánnǎo 事儿 shìer dōu wàng le

    - anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.

  • - ài 嘉年华 jiāniánhuá le

    - Tôi là một fan hâm mộ lớn của lễ hội hóa trang

  • - 夜深 yèshēn le 山谷 shāngǔ 一片 yīpiàn 死寂 sǐjì

    - đêm đã khuya, thung lũng một vùng tĩnh mịch.

  • - 安装 ānzhuāng 这个 zhègè 家具 jiājù tài 麻烦 máfán le

    - Lắp đặt cái nội thất này rắc rối quá.

  • - 现在 xiànzài 真的 zhēnde 卡死 kǎsǐ le

    - Tôi nghĩ nó thực sự bế tắc bây giờ.

  • - 劳伦 láolún · 雷诺 léinuò le

    - Lauren Reynolds đã chết.

  • - 烦死 fánsǐ le

    - bạn phiền chết đi được

  • - bèi 绞死 jiǎosǐ le

    - Anh ta bị treo cổ chết.

  • - kàn 不耐烦 bùnàifán le

    - Cô ấy nhìn mà cảm thấy bực bội.

  • - děng 不耐烦 bùnàifán le

    - Anh ấy chờ mà không kiên nhẫn nữa.

  • - 你老 nǐlǎo 发牢骚 fāláosāo dōu 烦死 fánsǐ le

    - Tôi thấy phiền chết đi được với việc bạn phàn nàn suốt thời gian qua.

  • - 外面 wàimiàn 一直 yìzhí zài nào 烦死 fánsǐ le

    - Bên ngoài vẫn luôn ồn ào, chán chết đi được.

  • - 这件 zhèjiàn shì 烦死 fánsǐ le

    - Chuyện này làm tôi phiền chết đi được.

  • - 这样 zhèyàng 夙夜 sùyè 忧叹 yōutàn ràng 身边 shēnbiān de rén dōu 烦死 fánsǐ le

    - cái bộ dạng than vãn suốt ngày của anh ấy làm mọi người thấy vô cùng phiền phức

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 烦死了

Hình ảnh minh họa cho từ 烦死了

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烦死了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tử
    • Nét bút:一ノフ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MNP (一弓心)
    • Bảng mã:U+6B7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Fán
    • Âm hán việt: Phiền
    • Nét bút:丶ノノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FMBO (火一月人)
    • Bảng mã:U+70E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao