Đọc nhanh: 烦死了 (phiền tử liễu). Ý nghĩa là: Phiền chết đi được. Ví dụ : - 你老发牢骚我都烦死了 Tôi thấy phiền chết đi được với việc bạn phàn nàn suốt thời gian qua.. - 你烦死了。 bạn phiền chết đi được
Ý nghĩa của 烦死了 khi là Câu thường
✪ Phiền chết đi được
吃撑
- 你老 发牢骚 我 都 烦死 了
- Tôi thấy phiền chết đi được với việc bạn phàn nàn suốt thời gian qua.
- 你 烦死 了
- bạn phiền chết đi được
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烦死了
- 那 朵花 已经 死 了 呀
- Bông hoa đó đã chết.
- 孩子 把 我 愁 死 了
- Con cái làm tôi lo chết mất.
- 看 他 那 愁眉不展 的 样子 , 想必 是 遇到 什么 烦心 的 事 了
- Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.
- 我 劝 了 他 半天 , 他 死活 不 答应
- tôi khuyên nó mãi, nó nhất định không chịu.
- 我快 冻死 了
- Tôi sắp chết cóng rồi.
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 他 听 得 心里 乐滋滋 的 , 把 原来 的 烦恼 事儿 都 忘 了
- anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.
- 我 爱 死 嘉年华 了
- Tôi là một fan hâm mộ lớn của lễ hội hóa trang
- 夜深 了 , 山谷 里 一片 死寂
- đêm đã khuya, thung lũng một vùng tĩnh mịch.
- 安装 这个 家具 太 麻烦 了
- Lắp đặt cái nội thất này rắc rối quá.
- 现在 真的 卡死 了
- Tôi nghĩ nó thực sự bế tắc bây giờ.
- 劳伦 · 雷诺 茨 死 了
- Lauren Reynolds đã chết.
- 你 烦死 了
- bạn phiền chết đi được
- 他 被 绞死 了
- Anh ta bị treo cổ chết.
- 她 看 得 不耐烦 了
- Cô ấy nhìn mà cảm thấy bực bội.
- 他 等 得 不耐烦 了
- Anh ấy chờ mà không kiên nhẫn nữa.
- 你老 发牢骚 我 都 烦死 了
- Tôi thấy phiền chết đi được với việc bạn phàn nàn suốt thời gian qua.
- 外面 一直 在 闹 , 烦死 了
- Bên ngoài vẫn luôn ồn ào, chán chết đi được.
- 这件 事 烦死 我 了
- Chuyện này làm tôi phiền chết đi được.
- 他 这样 夙夜 忧叹 , 让 身边 的 人 都 烦死 了
- cái bộ dạng than vãn suốt ngày của anh ấy làm mọi người thấy vô cùng phiền phức
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 烦死了
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烦死了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
死›
烦›