Đọc nhanh: 慢慢来 (mạn mạn lai). Ý nghĩa là: Cứ từ từ. Ví dụ : - 嫂子!这些事还是要从长商议,慢慢来!慢慢来! Chị dâu, những chuyện này cần bàn bạc lâu dài, chị cứ từ từ.
Ý nghĩa của 慢慢来 khi là Từ điển
✪ Cứ từ từ
- 嫂子 这些 事 还是 要 从长商议 慢慢来 慢慢来
- Chị dâu, những chuyện này cần bàn bạc lâu dài, chị cứ từ từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慢慢来
- 危险 在 慢慢 逼来
- Nguy hiểm đang dần đến gần.
- 危险 正 慢慢 凌来
- Nguy hiểm đang từ từ đến gần.
- 它 眼睛 慢慢 凸出来 了
- Mắt của nó dần dần lồi ra.
- 慢慢 衍 开来
- Từ từ khai triển ra.
- 他 慢慢 把手 握 起来
- Anh ấy từ từ nắm đấm lại
- 油 慢慢 漏 了 出来
- Dầu từ từ chảy ra.
- 情感 慢慢 沉淀 下来
- Cảm xúc dần dần lắng đọng.
- 嫂子 这些 事 还是 要 从长商议 慢慢来 慢慢来
- Chị dâu, những chuyện này cần bàn bạc lâu dài, chị cứ từ từ.
- 你 慢慢 就品 出来 了
- Anh từ từ sẽ đánh giá được thôi.
- 有些 事情 需要 慢慢来
- Một số việc cần phải được thực hiện từ từ.
- 她 慢慢 把 石头 重 起来
- Cô ấy từ từ xếp đá lên.
- 资金 慢慢 积累 起来 了
- Vốn đã dần dần tích lũy lên.
- 我们 慢慢儿 来 , 别着急
- Việc này từ từ giải quyết thôi.
- 知识 是 慢慢 积累 起来 的
- Kiến thức được tích lũy dần dần.
- 他 奔跑 了 一 两条 街 , 然后 放慢 步子 走 起来
- Anh ấy chạy một đoạn đường ngắn, rồi sau đó chậm lại và đi bộ.
- 他 缓慢 而 沉着 地 拆开 信封 。 他 把 机器 拆开 后 又 组装 起来 了
- Anh mở phong bì một cách chậm rãi và bình tĩnh. Anh ta sau khi tháo rời máy lại lắp lại rồi.
- 太阳 出来 了 , 雪堆 儿 慢慢 融化 了
- Mặt trời mọc lên rồi, đống tuyết từ từ tan chảy.
- 下次 再 来 , 慢走 !
- Lần sau lại ghé nhé, đi cẩn thận!
- 中秋节 后 , 天气 慢慢 凉 上来
- sau tết trung thu, thời tiết lạnh dần.
- 越南 的 经济 正在 慢慢 地 繁荣 起来
- Nền kinh tế Việt Nam đang dần phát triển.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 慢慢来
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 慢慢来 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm慢›
来›